Balancing feedback Là gì mới nhất
Bạn đang tìm kiếm từ khóa về Balancing feedback là gì ? ví dụ code mẫu, video hướng dẫn cách sử dụng cơ bản full, link tải tải về tương hỗ setup và sữa lỗi fix full với những thông tin tìm kiếm mới nhất được update lúc 2021-10-22 21:45:08
Định nghĩa Balancing feedback là gì?
Balancing feedback là Cân bằng phản hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Balancing feedback – một thuật ngữ được sử dụng trong nghành nghề marketing thương mại.
:
Giải thích ý nghĩa
Ảnh hưởng của một hành vi trả lại (sau ăn) để phản đối hành vi rất gây ra nó. Cân bằng phản hồi có tác dụng sửa chữa thay thế hoặc ổn định trên khối mạng lưới hệ thống, và nó làm giảm sự chênh lệch (sai) giữa nơi khối mạng lưới hệ thống là (tình hình) và nơi mà nó nên được (giá trị tiềm năng, hoặc quý khách quan). Ví dụ, cung và cầu trong một tác phẩm kinh tế tài chính vào nhau để đạt được một ổn định (cân đối) nhà nước trải qua việc phản hồi thông tin về giá cả và tính sẵn sàng. Nếu phục vụ được nghe biết là to nhiều hơn cầu, giá giảm. Thấp phục vụ lực lượng giá đựng rút khỏi thị trường, gây ra tình trạng thiếu những hành vi gây tăng giá. giá cao thu hút nhiều nguồn phục vụ hơn có nhu yếu … và vân vân cho tới lúc một chẵn lẻ thô là đạt được. Chỉ trích cũng trọn vẹn có thể là một phản hồi cân đối nếu nó kết quả trong sự thay đổi mong ước trong hành vi của người nhận. Còn được gọi là phản hồi xấu đi. củng cố phản hồi.
Definition – What does Balancing feedback mean
Effect of an action returned (fed back) to oppose the very action that caused it. Balancing-feedback has a correcting or stabilizing effect on the system, and it reduces the difference (variance) between where the system is (the current status) and where it should be (the target value, or objective). For example, demand and supply in an economy work on each other to reach a stable (equilibrium) state through the feedback of information about price and availability. If supply is known to be greater than demand, price falls. Low price forces suppliers to pull out of the market, causing shortage that results in increase in price. High price attracts more supplies than there is demand … and so on until a rough parity is achieved. Criticism can also be a balancing feedback if it results in the desired change in the recipient’s behavior. Also called negative feedback. See also reinforcing feedback.
Source: Balancing feedback là gì? Business Dictionary
Video Balancing feedback ?
Cập nhật thêm về một số trong những Review Balancing feedback mới nhất và rõ ràng nhất tại đây.
Chia SẻLink Download Balancing feedback miễn phí
Pro đang tìm một số trong những ShareLink Tải Balancing feedback Free.
#Balancing #feedback Nếu Quý quý khách có thắc mắc hoặc thắc mắc về Balancing feedback thì để lại phản hồi cuối Quý quý khách nhé. Xin cám ơn đã đọc bài.