Đáp Án Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 Full

Đáp Án Thủ Thuật Hướng dẫn Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 Mới Nhất

You đang tìm kiếm từ khóa Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 được Cập Nhật vào lúc : 2022-02-01 07:20:18 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Ad giải thích và hướng dẫn lại nha.

Do đó (a.b over left( a,b right) = d.m.d.k over d = m.d.k = left[ a,b right]) hay (left( a,b right) = ab over left[ a,b right].)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Câu 1.(2 điểm) Hãy điền (Đ), sai (S) vào ô trống cho thích hợp :

a) (3^7:3^5 = 3^2).;

b) (3^7:3^5 = 3^12) .;

c) (5^5.5^7 = 5^12) .;

d) (9^5:3^7 = 3^3) .

Câu 2.(2 điểm) Hãy điềm số thích hợp vào chỗ sau :

a) (2^5.4^7 = 2^…) ;

b) (2^8.4^7 = 2^…) ;

c) (4^5:2^7 = 2^…) ;

d) (8^5:4^7 = 2^….)

Câu 3.(2 điểm) Tìm UCLN của các số sau đây :

a) 124,156,196 ; b) 22, 56, 86 ;

c) 12, 68, 96 ; d) 208, 56, 1986.

Câu 4.(2 điểm) Chứng minh rằng : (left( a,b right) = ab over left[ a,b right].)

Câu 5.(2 điểm) Học sinh lớp 7A xếp hàng 3 thừa 1 người, còn xếp hàng 8 thì thừa 3 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 30 đến 60. Tính số học sinh lớp 7A đó.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lũy thừa của một thương: (a^m:a^n = a^m – n)

Lời giải chi tiết:

Câu 1.

a) (3^7:3^5 = 3^2) Đ;

b) (3^7:3^5 = 3^12)S;

c) (5^5.5^7 = 5^12) Đ;

d) (9^5:3^7 = 3^3) Đ

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lũy thừa của một thương: (a^m:a^n = a^m – n)

Và công thức lũy thừa của 1 tích:(a^m.a^n = a^m + n)

Lời giải chi tiết:

Câu 2.

a)(2^5.4^7 = 2^19) ;

b) (2^8.4^7 = 2^22) ;

c) (4^5:2^7 = 2^3) ;

d) (8^5:4^7 = 2.)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

Lời giải chi tiết:

Câu 3.

a) 4 ; b) 2 ; c) 4 ; d) 2.

LG bài 4

Phương pháp giải:

Gọi (left( a,b right) = d.)

Khi đó (a = m.d,) (b = kd,) trong đó (left( m,k right) = 1.)

Lời giải chi tiết:

Câu 4.Gọi (left( a,b right) = d.)

Khi đó (a = m.d,) (b = kd,) trong đó sự phân tích này là duy nhất và (left( m,k right) = 1.)

Vậy (left[ a,b right] = m.d.k.)

Do đó (a.b over left( a,b right) = d.m.d.k over d = m.d.k = left[ a,b right]) hay (left( a,b right) = ab over left[ a,b right].)

LG bài 5

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp liệt kê

Lời giải chi tiết:

Câu 5.Sử dụng phương pháp liệt kê ta có kết quả : 43.

Reply
3
0
Chia sẻ

Clip Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 ?

Bạn vừa đọc bài viết Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Video Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 mới nhất

Share Link Cập nhật Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 miễn phí

Hero đang tìm một số Chia SẻLink Tải Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 Free.

Thảo Luận thắc mắc về Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6

Nếu Bạn sau khi đọc bài viết Đề bài – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – đề số 4 – chương 3 – đại số 6 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Tác giả giải thích và hướng dẫn lại nha
#Đề #bài #đề #kiểm #tra #phút #tiết #đề #số #chương #đại #số

Exit mobile version