Đáp Án Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 2022

Đáp Án Mẹo về Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 2022

Pro đang tìm kiếm từ khóa Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 được Cập Nhật vào lúc : 2022-02-19 23:38:23 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Ad giải thích và hướng dẫn lại nha.

– Sử dụng từ Hán – Việt tạo nên sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính, sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ đôi khi tạo sắc thái cố khi nói về truyền thống.

Đề bài

Câu 1. (2 điểm):

Phân biệt các đại từ sau: ai, gì, bao nhiêu, mấy, ở đâu, bao giờ, sao,

thế nào? Cho ví dụ.

Câu 2. (2 điểm)

Sắp xếp các đại từ sau đây phù hợp với ngôi xưng hô – tôi, tớ, tao, chúng mày, nó, ho, hắn, cậu, mày, bọn hăn, chúng tao, cliung toi, chúng tớ.

Câu 3. (6 điểm)

Xác định những từ gần nghĩa hoặc nghĩa tương đương với cóc từ sau:

– Đàn bà.

– Vợ.

Cho biết vai trò của từ Hán – Việt trong giao tiếp?

Lời giải chi tiết

Câu 1.

1. Đại từ “ai”, gì dùng để hỏi về người và vật.

Ví dụ:

– Ai đã làm vỡ bóng đèn này?

– Những thứ đựng trong chiếc thùng này là gì?

2. Đại từ “bao nhiêu, mấy, hỏi về số lượng.

Ví dụ:

– Năm nay, cháu lên lớp mấy?

– Lớp em có bao nhiêu bạn đạt danh hiệu Học sinh giỏi?

3. Đại từ “ở đâu, bao giờ” dùng để hỏi về không gian, thời gian.

Ví dụ:

– Quê của bạn ở đâu?

– Bao giờ thì mình được nghỉ hè?

4. Đại “từ sao, thế nào” dùng để hỏi về tính chất, sự việc.

Ví dụ:

– Cuối năm lớp 7, kết quả học tập của bạn như thế nào?

– Sao Bình không ra sân tập thể dục?

Câu 2: Các em sắp xếp các đại từ đã cho vào bảng sau:

Số ngôi

Số ít

Số nhiều

1

Tôi, tớ, tao

Chúng tôi, chúng tao, chúng tớ

2

Mày, cậu

Chúng mày

3

Nó, hắn

Chúng nó, bọn hắn

Câu 3: Xác định các từ gần nghĩa, đồng nghĩa sau:

– Đàn bà: phụ nữ, giới nữ, phái nữ.

– Vợ: phu nhân, bà xã, má thằng cu, mình….

– Chết: hi sinh, tử, toi mạng, khuất núi, qua đời, băng hà, đi đời, quy tiên, chầu trời…

– Sử dụng từ Hán – Việt tạo nên sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính, sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ đôi khi tạo sắc thái cố khi nói về truyền thống.

Reply
5
0
Chia sẻ

Clip Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 ?

Bạn vừa đọc bài viết Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Review Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 mới nhất

Share Link Download Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 miễn phí

Pro đang tìm một số Share Link Cập nhật Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 miễn phí.

Giải đáp thắc mắc về Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7

Nếu You sau khi đọc bài viết Đề bài – đề số 13 – đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – học kì 1 – ngữ văn 7 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comment ở cuối bài để Admin giải thích và hướng dẫn lại nha
#Đề #bài #đề #số #đề #kiểm #tra #phút #tiết #học #kì #ngữ #văn

Exit mobile version