Đáp Án Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 Mới nhất

Đáp Án Thủ Thuật về Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 Mới Nhất

You đang tìm kiếm từ khóa Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 được Update vào lúc : 2022-02-03 19:57:16 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết Hướng dẫn trong bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc bài viết vẫn ko hiểu thì có thể lại bình luận ở cuối bài để Tác giả giải thích và hướng dẫn lại nha.

(beginarrayl3 times dfrac710 + dfrac710 times 5 + 2 times dfrac710\ = dfrac710 times 3 + dfrac710 times 5 + dfrac710 times 2\ = dfrac710 times left( 3 + 5 + 2 right)\ = dfrac710 times 10\ = 7endarray)

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.Cho các số: 1250; 2370; 4725; 3960. Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 1250 B. 2370

C. 4725 D. 3960

Câu 2.Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 30m23dm2= dm2là:

A.300 300dm2 B.30300dm2

C. 3300dm2 D.3003dm2

Câu 3.Phân số (dfrac56) bằng phân số nào dưới đây:

A. (dfrac2018) B. (dfrac2024)

C. (dfrac2420) D. (dfrac1820)

Câu 4.Một đội công nhân đắp một quãng đường dài 180m. Sau một ngày đắp được (dfrac45) quãng đường. Hỏi còn lại bao nhiêu mét quãng đường chưa đắp?

A. 20m B. 30m

C. 36m D. 40m

Câu 5.Tìm(dfrac25) của 140kg.

A. 56kg B. 58kg

C. 60kg D. 62kg

Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500cm B. 1000cm

C. 10 000cm D. 700cm

Phần 2. Tự luận(7 điểm)

Bài 1. Tính:

(a),,dfrac25 + dfrac34) (b)dfrac32 – dfrac58)

(c),,dfrac37 times dfrac45) (d),,dfrac25:dfrac23)

Bài 2. Tìm (x), biết :

(a); dfrac710 times x = dfrac12).

(b); x:dfrac58 = dfrac415).

Bài 3.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng (dfrac53) chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1(m^2) thì thu được(dfrac35)kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

(3 times dfrac710 + dfrac710 times 5 + 2 times dfrac710)

Lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Phương pháp:

– Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

– Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Cách giải:

Trong các số đã cho, các số 1250, 2370, 3960 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho cả 2 và 5.

Số 1250 có tổng các chữ số là 1 + 2 + 5 + 0 = 8. Vì 8 không chia hết cho cả 3 và 9 nên số 1250không chia hết cho cả 3 và 9.

Số 2370 có tổng các chữ số là 2 + 3 + 7 + 0 = 12. Vì 12 không chia hết cho 9 nên số 23700không chia hết cho 9; 12 chia hết cho 3 nên số 2370 chia hết cho 3.

Số 39600 có tổng các chữ số là 3 + 9 + 6 + 0 = 18. Vì 18 chia hết cho cả 3 và 9 nên số 39600 chia hết cho cả 3 và 9.

Vậy sốchia hết cho 2; 3; 5 và 9 là 3960.

Chọn D.

Câu 2.

Phương pháp:

Áp dụng cách đổi: 1m2= 100dm2.

Cách giải:

Ta có: 30m23dm2=30m2+ 3dm2=3000dm2+ 3dm2=3003dm2.

Chọn D.

Câu 3.

Phương pháp:

Áp dụng tính chất: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Cách giải:

Ta có: (dfrac56 =dfrac5 times 46 times 4=dfrac2024)

Chọn B.

Câu 4.

Phương pháp:

– Tính quãng đường đã đắp = độ dài cả quãng đường (times ,dfrac45).

– Quãng đường chưa đắp =độ dài cả quãng đường (-) quãng đường đã đắp.

Cách giải:

Một ngày đội công nhân đắp được quãng đường là:

180×(dfrac45) = 144 (m)

Còn lại số mét đường chưa đắp là:

180 – 144 = 36 (m)

Đáp số: 36m.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Muốn tìm(dfrac25) của 140kg ta lấy 140 nhân với(dfrac25), sau đó ghi thêm đơn vị vào kết quả.

Cách giải:

(dfrac25) của 140kg là

140 × (dfrac25) = 56 (kg)

Đáp số: 56kg.

Chọn A.

Câu 6.

Phương pháp:

Muốn tìm độ dài thật của phòng học đó ta lấy độ dài trên bản đồ nhân với 200.

Cách giải:

Chiều dài thật của phòng học đó là:

5× 200 = 1000 (cm)

Đáp số: 1000cm.

Chọn B

Phần 2. Tự luận

Bài 1.

Phương pháp:

– Muốn cộng hoặc trừ hai phân số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hoặc trừ hai phân số đó.

– Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

– Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Cách giải:

(a),,dfrac25 + dfrac34 = dfrac820 + dfrac1520 = dfrac2320)

(b)dfrac32 – dfrac58 = dfrac128 – dfrac58 = dfrac78)

(c),,dfrac37 times dfrac45 = dfrac3 times 47 times 5 = dfrac1235)

(d),,dfrac25:dfrac23 = dfrac25 times dfrac32 = dfrac610 = dfrac35)

Bài 2.

Phương pháp:

Áp dụng các quy tắc:

– Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

– Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Cách giải:

(beginarrayla); dfrac710 times x = dfrac12\,,,,,,,,,x = dfrac12:dfrac710\,,,,,,,,,x = dfrac12 times dfrac107\,,,,,,,,,x = dfrac1014 = dfrac57endarray).

(beginarraylb); x:dfrac58 = dfrac415\ ,,,,,,,,x = dfrac415 times dfrac58\ ,,,,,,,,x = dfrac20120 = dfrac16endarray).

Bài 3.

Phương pháp:

– Vẽ sơ đồ và tìm chiều dài, chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

– Tính diện tích thửa ruộng ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

– Tính số thóc thu được ta lấy(dfrac35)kg nhân với diện tích thửa ruộng.

Cách giải:

a) Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 = 8 (phần)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136: 8 × 5 = 85 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 85 = 51 (m)

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 (m2)

b) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

4335 × (dfrac35)= 2601 (kg)

Đáp số: a) 4335m2;

b) 2601kg.

Bài 4.

Phương pháp:

– Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân.

– Áp dụng công thức (a times b + a times c + a times d =a times (b+c+d)).

Cách giải:

(beginarrayl
3 times dfrac710 + dfrac710 times 5 + 2 times dfrac710\
= dfrac710 times 3 + dfrac710 times 5 + dfrac710 times 2\
= dfrac710 times left( 3 + 5 + 2 right)\
= dfrac710 times 10\
= 7
endarray)

Reply
9
0
Chia sẻ

Review Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 ?

Bạn vừa tham khảo bài viết Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Video Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 mới nhất

Chia Sẻ Link Down Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 miễn phí

Heros đang tìm một số Chia Sẻ Link Down Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 miễn phí.

Thảo Luận thắc mắc về Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4

Nếu Ban sau khi đọc bài viết Đề bài – đề số 2 – đề kiểm tra học kì 2 (đề thi học kì 2) – toán lớp 4 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Ad giải thích và hướng dẫn lại nha
#Đề #bài #đề #số #đề #kiểm #tra #học #kì #đề #thi #học #kì #toán #lớp

Exit mobile version