Giải Mẹo về Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 Mới Nhất
Ban đang tìm kiếm từ khóa Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 được Update vào lúc : 2022-02-03 01:19:11 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì có thể lại bình luận ở cuối bài để Admin giải thích và hướng dẫn lại nha.
(beginarraylbeginarray*20c + beginarray*20c674928\,,,41836endarray\hline,,,,716764endarray,,,,,,,,,,,,,;;;;;;;;beginarray*20c + beginarray*20c,,825,17\,,457,24endarray\hline,,,1282,41endarray & & & \beginarray*20c + beginarray*20c208,5\,,,82,6endarray\hline,,,291,1endarrayendarray)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Vui học
Bài 1
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
b)1m2= . dm2= . cm2= . mm2;
2ha = . m2;
3km2= . ha = . m2
Phương pháp giải:
Xem lại bảng đơn vị đo diện tích đã học.
Lời giải chi tiết:
a)
b)1m2= 100dm2= 10 000cm2= 1 000 000mm2;
2ha = 2hm2= 20 000m2;
3km2= 300ha = 3 000 000m2.
Bài 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
Tên
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Mét khối
m3
1m3= dm3= cm3
Đề-xi-mét khối
dm3
1dm3= cm3; 1dm3= 0, m3
Xăng-ti-mét khối
cm3
1cm3= 0, dm3
b) 1m3= . dm3= . cm3;
2dm3= . cm3;
3dm3= . m3;
4cm3= . dm3.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo thể tích đã học.
Lời giải chi tiết:
a)
Tên
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Mét khối
m3
1m3= 1000dm3= 1 000 000cm3
Đề-xi-mét khối
dm3
1dm3= 1000cm3; 1dm3= 0,001m3
Xăng-ti-mét khối
cm3
1cm3= 0,001dm3
b)1m3= 1000dm3= 1 000 000cm3;
2dm3= 2000cm3;
3dm3= 0,003m3;
4cm3= 0,004dm3.
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)Trong các đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị lớn gấp . lần đơn vị bé tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng . đơn vị lớn tiếp liền.
b)Trong các đơn vị đo thể tích:
– Đơn vị lớn gấp . lần đơn vị bé tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng . đơn vị lớn tiếp liền.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo diện tích và thể tích.
Lời giải chi tiết:
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng (dfrac1100) đơn vị lớn tiếp liền.
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
– Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng (dfrac11000) đơn vị lớn tiếp liền.
Bài 4
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
2m26dm2. 2,06m2
4m27dm2. 4,7m2
3m35dm3. 3,005m3
5,8dm3. 5dm38cm3
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
+) Ta có:
2m26dm2= (2dfrac6100m^2 = 2,06m^2)
Vậy: 2m26dm2= 2,06m2
+) Ta có:
4m27dm2= (4dfrac7100m^2 = 4,07m^2)
Mà: (4,07m^2 < 4,7m^2)
Vậy: 4m27dm2< 4,7m2
+) Ta có:
3m35dm3= (3dfrac51000m^3 = 3,005m^3)
Mà: (3,005m^3 = 3,005m^3)
Vậy: 3m35dm3= 3,005m3
+) Ta có:
5dm38cm3= (5dfrac81000dm^3 = 5,008dm^3)
Mà: (5,8dm^3 > 5,008dm^3)
Vậy: 5,8dm3> 5dm38cm3.
Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 8 tháng = . tháng
27 tháng = . năm = . tháng
b)4 giờ 35 phút = . phút
195 phút = . giờ . phút
c)5 phút 10 giây = . giây
215 giây = . phút . giây.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi :
1 năm = 12 tháng ;
1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây.
Lời giải chi tiết:
27 tháng = 2 năm 3 tháng
b) 4 giờ 35 phút = 275 phút
195 phút = 3 giờ 15 phút
c) 5 phút 10 giây = 310 giây
215 giây = 3 phút 35 giây.
Bài 6
Đặt tính rồi tính:
674928 + 41836
825,17 + 457,24
208,5 + 82,6
Phương pháp giải:
Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau, dấu phẩy (nếu có) thì thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
(beginarrayl
beginarray*20c
+ beginarray*20c
674928\
,,,41836
endarray\
hline
,,,,716764
endarray,,,,,,,,,,,,,;;;;;;;;
beginarray*20c
+ beginarray*20c
,,825,17\
,,457,24
endarray\
hline
,,,1282,41
endarray & & & \
beginarray*20c
+ beginarray*20c
208,5\
,,,82,6
endarray\
hline
,,,291,1
endarray
endarray)
Bài 7
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa nước. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được (dfrac14) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được (dfrac310) thể tích của bể. Hỏi trong một giờ cả hai vòi cùng chảy vào bể thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?
Phương pháp giải:
– Tính tổng số phần thể tích bể mà cả hai vòi chảy vào bể trong một giờ.
– Đổi phân số vừa tìm được sang dạng phân số thập phân rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm.
Lời giải chi tiết:
Trong một giờ cả hai vòi cùng chảy vào bể thì được số phần thể tích của bể là:
(dfrac14 + dfrac310 = dfrac1120) (thể tích bể)
(dfrac1120 = dfrac55100 = 55% )
Vậy trong một giờ cả hai vòi cùng chảy vào bể thì được (55% ) thể tích của bể.
Bài 8
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)(21,63 + 35,26 + 8,37 = ldots )
b)(dfrac47 + dfrac79 + dfrac57 = ldots )
Phương pháp giải:
Nhóm các số thập phân hoặc phân số sao cho chúng có tổng là số tự nhiên để việc tính toán thuận tiện hơn.
Lời giải chi tiết:
a)
(beginarrayl21,63 + 35,26 + 8,37\ = (21,63 + 8,37) + 35,26\ = 30 + 35,26\ = 65,26endarray)
b)
(beginarrayldfrac47 + dfrac79 + dfrac57\ = left( dfrac47 + dfrac57 right) + dfrac79 = dfrac97 + dfrac79\ = dfrac8163 + dfrac4963 = dfrac13063endarray)
Vui học
Để xây dựng một hệ thống cấp nước, người ta cần rất nhiều ống ghép lại với nhau. Người công nhân đã xếp các ống theo cách sau: Hàng thứ nhất trên cùng có 1 ống, hàng thứ hai có 2 ống, hàng thứ ba có 3 ống, .
a)Theo cách xếp như vậy, nếu hàng dưới cùng có 4 ống thì tất cả có bao nhiêu ống?
b)Nếu có 36 ống được xếp theo quy tắc này thì sẽ xếp được bao nhiêu hàng và hàng dưới cùng có bao nhiêu ống?
Phương pháp giải:
– Tổng số ống trong 4 hàng = số ống hàng thứ nhất + số ống hàng thứ hai + số ống hàng thứ ba + số ống hàng thứ tư.
– Tách 36 thành tổng các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1, từ đó ta tìm được số hàng và số ống ở hàng dưới cùng.
Lời giải chi tiết:
a)Theo cách xếp như vậy, nếu hàng dưới cùng có 4 ống thì tất cả có số ống là:
1 + 2 + 3 + 4 = 10 (ống)
b)Ta có: 36 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8
Dãy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có 8 số hạng.
Do đó nếu có 36 ống được xếp theo quy tắc đã cho thì sẽ xếp được 8 hàng và hàng dưới cùng có 8 ống.
Reply
7
0
Chia sẻ
Clip Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 ?
Bạn vừa tham khảo tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Video Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 mới nhất
Chia Sẻ Link Tải Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 miễn phí
Bạn đang tìm một số ShareLink Download Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 miễn phí.
Giải đáp thắc mắc về Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46
Nếu You sau khi đọc bài viết Tuần 30: ôn tâp về đo diện tích, thể tích. ôn tập đo thời gian. phép cộng – trang 46 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comment ở cuối bài để Mình giải thích và hướng dẫn lại nha
#Tuần #ôn #tâp #về #đo #diện #tích #thể #tích #ôn #tập #đo #thời #gian #phép #cộng #trang