Đáp Án Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 Chi tiết

Đáp Án Mẹo Hướng dẫn Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 Chi Tiết

Pro đang tìm kiếm từ khóa Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 được Update vào lúc : 2022-04-22 21:08:19 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Admin giải thích và hướng dẫn lại nha.



Nội dung chính

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 13 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Lời giải:

Bài 2 trang 13 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 7 ở ……….. , lớp ………..

hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ………..

Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ………..

b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, …………

Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ………..

Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp …………

Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp …………

Quảng cáo

Lời giải:

a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 7 ở hàng trăm , lớp đơn vị

Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị

b)Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.

Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Bài 3 trang 13 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số 6 231 874 đọc là …………………………….

Số 25 352 206 đọc là …………………………….

Số 476 180 230 đọc là …………………………….

b. Số “tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt”viết là ………..

Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là: ………..

Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: ………..

Quảng cáo

Lời giải:

a) Số 6 231 874 đọc là “sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”.

ố 25 352 206 đọc là “hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”.

Số 476 180 230 đọc là “bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”.

b. Số “tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt”viết là 8 210 121.

Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là: 103 206 400.

Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: 200 012 200.

Bài tập Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

://.youtube/watch?v=ieCkGJwl-s8

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a) Trong số 8 325 714 :

    Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

    Chữ số 7 ở hàng ………………………, lớp ………………

    Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………

    Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………

b) Trong số 753 842 601 :

    Chữ số …… ở hàng trăm triệu, lớp ……………………

    Chữ số …… ở hàng chục triệu, lớp ……………………

    Chữ số ……  ở hàng triệu, lớp ……………………………

    Chữ số …… ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………

Phương pháp giải:

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, … 

– Lớp đơn vị gồm các hàng : đơn vị, chục, trăm.

– Lớp nghìn gồm các hàng : nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.

– Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.

Lời giải chi tiết:

a) Trong số 8 325 714 :

    Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

    Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

    Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

    Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

b) Trong số 753 842 601 : 

    Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.

    Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.

    Chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.

    Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11

Giải vở bài tập Toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) là lời giải vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 13 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác. Mời các em cùng tham khảo.

Hướng dẫn giải bài tập trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 – Câu 1

Viết theo mẫu:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

28 432 204

2

8

4

3

2

2

0

4

740 347 210

806 301 002

3

0

4

7

1

0

0

2

2

0

6

0

0

3

0

0

2

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, …

Đáp án

Viết theo mẫu:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

28 432 204

2

8

4

3

2

2

0

4

740 347 210

7

4

0

3

4

7

2

1

0

806 301 002

8

0

6

3

0

1

0

0

2

30 471 002

3

0

4

7

1

0

0

2

206 003 002

2

0

6

0

0

3

0

0

2

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 – Câu 2

Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a) Trong số 8 325 714:

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 7 ở hàng ……………………… lớp ………………

Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………

Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………

b) Trong số 735 842 601:

Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………

Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………

Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………

Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………

Phương pháp giải:

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, …

– Lớp đơn vị gồm các hàng : đơn vị, chục, trăm.

– Lớp nghìn gồm các hàng : nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.

– Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.

Đáp án

Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a) Trong số 8 325 714:

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 7 ở hàng trăm lớp đơn vị.

Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

b) Trong số 735 842 601:

Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.

Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.

Chữ số ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 – Câu 3

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số 6 231 874 đọc là ……………………

Số 25 352 206 đọc là ………………………

Số 476 180 230 đọc là………………………

b) Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là ……………………

Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là ……………………

Phương pháp giải

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Đáp án

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số 6 231 874 đọc là “Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”

Số 25 352 206 đọc là “Hai mươi năm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”

Số 476 180 230 đọc là “Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”

b) Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là 8 210 121

Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là 200 012 200.

Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác xác định giá trị của các chữ số, đọc viết lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Review Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 ?

Bạn vừa tham khảo Post Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Review Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 mới nhất

Share Link Download Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 miễn phí

Hero đang tìm một số Chia SẻLink Tải Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 Free.

Thảo Luận thắc mắc về Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13

Nếu Ban sau khi đọc bài viết Vở bài tập Toán lớp 4 bài 11 triệu và lớp triệu trang 13 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comment ở cuối bài để Tác giả giải thích và hướng dẫn lại nha
#Vở #bài #tập #Toán #lớp #bài #triệu #và #lớp #triệu #trang

Exit mobile version