Mẹo Hướng dẫn Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung 2022
You đang tìm kiếm từ khóa Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung được Update vào lúc : 2022-09-18 10:35:03 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tìm hiểu thêm tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha.
喂,请问是不是35574397号码?
Wèi, qǐngwèn shì bùshì 35574397 hàomǎ?
Alô, xin hỏi đây liệu có phải là số 35574397 không?
不是,你打错了。
Bùshì, nǐ dǎ cuòle.
Không phải, anh gọi nhầm số rồi.
Xem tại khuôn khổ: Kiến thức nên phải ghi nhận / Tự học tiếng Hoa
喂,请问是河内酒店吗?
Wèi, qǐngwèn shì hénèi jiǔdiàn ma?
Alô, xin lổi đây có phải khách sạn Tp Hà Nội Thủ Đô không ạ?
麻烦你帮我转电话到406号房。
Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 406 hào fáng.
Phiền anh chuyển máy cho tôi tới phòng 406.
先生,那房间没有人接电话。
Xiānshēng, nà fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà.
Thưa ngài, phòng đó không còn ai nhận điện thoại.
麻烦你。我想找陈李明先生接电话。
Máfan nǐ. Wǒ xiǎng zhǎo chénlǐmíng xiānshēng jiē diànhuà.
Làm phiền anh, tôi muốn tìm anh Trần Lí Minh nghe điện thoại.
请问你从哪里打过来?
Qǐngwèn nǐ cóng nǎlǐ dǎ guòlái?
Xin hỏi anh gọi từ đâu tới?
好,请等一下,你是林和先生吗?
Hǎo, qǐng děng yīxià, nǐ shì lín hé xiānshēng ma?
Được, xin anh đợi 1 chút, anh có phải tên là Hoà Lâm không?
对阿,我要订房给我中国朋友。
Duì ā, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ zhōngguó péngyǒu.
Đúng vậy, tôi muốn đặt phòng cho những người dân bạn Trung Quốc của tôi.
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:40:12)
Giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Trung là một kỹ năng vô cùng quan trọng riêng với những người học và sử dụng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu về mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại để mày mò điều thú vị nhé!
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại
喂,是小张吗?
(Wèi, shì Xiǎo Zhāng ma ?)
Alo, là Tiểu Trương phải không?
喂,请问是不是 0909855390 号码?
(Wèi, qǐng wèn shìbùshì 0909855390 hào mǎ?)
Alo, xin hỏi có phải số điện thoại 0909855390 không ạ?
请问李老师在吗?
(Qǐngwèn Lǐ lǎoshī zài ma ?)
Xin hỏi thầy Lý có ở đó không?
我要找张先生。
(Wǒ yào zhǎo Zhāng xiānsheng.)
Tôi muốn tìm ông Trương.
麻烦你帮我转电话到 203 号房。
(Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 203 hàofáng.)
Phiền anh giúp tôi chuyển máy tới phòng số 203.
真对不起, 这么晚还给你打电话。
(Zhēn duìbuqǐ , zhème wǎn hái gěi nǐ dǎ diàn huà.)
Thật sự xin lỗi, muộn như vậy rồi còn gọi điện cho anh.
对,我是小张,你找我有什么事?
(Duì, wǒ shì XiǎoZhāng, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ?)
Đúng rồi, tôi là Tiểu Trương, anh tìm tôi có việc gì không?
噢,原来是你啊,你最近好吗?
(Ō, yuánlái shì nǐ a, nǐ zuìjìn hǎo ma ?)
Ô, thì ra là cậu à, cậu mới gần đây khỏe không?
你好,我能帮你什么?
(Nǐhǎo, wǒ něng bang nǐ shénme ?)
Xin chào, tôi hoàn toàn có thể giúp gì được cho bạn?
对呀,我是玛丽,您是哪位?
(Duìya, wǒ shì Mǎlì, nǐn shì nǎ wèi ?)
Đúng rồi, tôi là Mary, xin hỏi ông là ai vậy?
对不起,他正在接电话,您能过一会儿再打吗?
(Duìbuqǐ, tā zhèngzài jiē diànhuà, nǐn něng guò yīhuìr zài dǎ ma ?)
Xin lỗi, anh ta đang nghe điện thoại, ông hoàn toàn có thể đợi một lát gọi lại được không ạ?
我会把您的电话接到财务科。
(Wǒ huì bǎ nǐn de diànhuà jiè dào cáiwùkē.)
Tôi sẽ chuyển máy của ông tới phòng tài vụ.
他现在正在开会。他大概半个小时后回来。
(Tā xiànzài zhèngzài kāihuì. Tā dàgài bàn gè xiǎoshí hòu huílái.)
Anh ấy đang đi họp rồi. Khoảng nửa tiếng nữa anh ấy sẽ trở lại.
他什么时候能回来?
(Tā shénme shíhòu néng huílái ?)
Anh ta lúc nào hoàn toàn có thể quay trở lại?
等他回来的时候,我会叫他给你打电话吧。
(Děng tā huílái de shíhòu, wǒ huìjiào tā gěi nǐ dǎ diàn huà ba.)
Đợi lúc anh ấy quay trở lại, tôi sẽ bảo anh ta gọi cho cậu.
我听不清楚, 您能说慢一点儿吗?
(Wǒ tīng bù qīngchǔ, nǐ něng shuō màn yī diǎnr ma?)
Tôi nghe không rõ, cô hoàn toàn có thể nói rằng đình trệ một chút ít được không?
对不起,这里没有这个人,您好像打错电话了。
(Duìbuqǐ, zhè lǐ méi yǒu zhè ge rén, nǐn hǎoxiàng dǎ cuò diàn huà le.)
Thật xin lỗi, ở đây không còn người này, có lẽ rằng anh gọi nhầm số rồi.
对不起, 打扰您了。
(Duìbuqǐ, dǎrǎo nǐn le.)
Xin lỗi, làm phiền ông rồi.
对不起,我要上班了。我得挂电话了。
(Duìbuqǐ, wǒ yào shàngbān le . Wǒ dé guà diàn huà le.)
Xin lỗi anh, tôi phải đi làm việc rồi. Tôi phải tắt máy rồi.
再见,明天见。
(Zàijiàn, míngtiān jiàn.)
Tạm biệt, mai gặp nhé.
Bài viết Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại được biên soạn bởi giáo viên TT tiếng Hoa SGV.
Nguồn: ://saigonvina.edu/
Tiếng Trung tiếp xúc cơ bản Bài 17 Gọi điện thoại
Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Tp Hà Nội Thủ Đô
Học Tiếng Trung tiếp xúc từ cơ bản đến nâng cao theo những bài giảng Tiếng Trung tiếp xúc hằng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung tiếp xúc có hiệu suất cao tốt nhất, những em cần học thật chắc kiến thức và kỹ năng Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link phía dưới.
Học Tiếng Trung tiếp xúc Hán ngữ 1
://.youtube/watch?v=xBTsxAY9fB8
Học Tiếng Trung tiếp xúc Hán ngữ 2
://.youtube/watch?v=0GBh-qUPM8A
HI những em học viên, ngày hôm nay lớp toàn bộ chúng ta học sang chủ đề mới là Gọi Điện thoại, những em vào link phía dưới xem lại nhanh bài cũ nhé.
Tiếng Trung tiếp xúc cơ bản Bài 16 Đi chợ
Học Tiếng Trung tiếp xúc hằng ngày theo chủ đề
STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt
Phiên âm
1
喂!我是阮明武。
Alo, tôi là Nguyễn Minh Vũ.
Wéi! Wǒ shì ruǎn míng wǔ.
2
请问武先生在吗?
Xin hỏi, ông Vũ có đấy không ạ?
Qǐngwèn wǔ xiānshēng zài ma?
3
在,什么事?
Có, chuyện gì thế?
Zài, shénme shì?
4
我要找武先生。
Tôi muốn tìm ông Vũ.
Wǒ yào zhǎo wǔ xiānshēng.
5
好的,请你稍等。
Oke, bạn đợi chút xíu.
Hǎo de, qǐng nǐ shāo děng.
6
喂!请问你是哪一位呀?
Alo, xin hỏi bạn là ai thế?
Wéi! Qǐngwèn nǐ shì nǎ yí wèi ya?
7
你猜猜看,我是谁?
Bạn đoán thử xem tôi là ai?
Nǐ cāi cāi kàn, wǒ shì shuí?
8
你就是阿娟吧?
Bạn là Quyên nhỉ?
Nǐ jiùshì ā juān ba?
9
对啊。
Đúng rồi.
Duì a.
10
最近你是不是很忙啊?
Dạo này chắc là bạn rất bận nhỉ?
Zuìjìn nǐ shì bú shì hěn máng a?
11
也不太忙。
Cũng không bận lắm.
Yě bú tài máng.
12
你什么时候回来的?
Khi nào bạn về thế?
Nǐ shénme shíhòu huílai de?
13
我刚从北京回来。
Tôi vừa từ Bắc Kinh về.
Wǒ gāng cóng běijīng huílai.
14
你有没有给我带点东西回来呢?
Bạn có đem cho tôi một ít đồ không đó?
Nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ dài diǎn dōngxi huílai ne?
15
有啊,我已经给你带回来你最喜欢的。
Có chứ, tôi đã đem về cho bạn cái mà bạn thích nhất đó.
Yǒu a, wǒ yǐjīng gěi nǐ dài huílai nǐ zuì xǐhuān de.
16
是什么呀?
Là cái gì thế?
Shì shénme ya?
17
我现在不告诉你。
Bây giờ tôi không nói cho bạn.
Wǒ xiànzài bú gàosu nǐ.
18
今天晚上你有空吗?
Tôi nay bạn có rảnh không?
Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma?
19
对不起,今天晚上我有约会。
Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn rồi.
Duìbùqǐ, jīntiān wǎnshang wǒ yǒu yuēhuì.
20
你几点回来呢?
Mấy giờ bạn về thế?
Nǐ jǐ diǎn huílai ne?
21
八点半左右。
Khoảng tầm 8h.
Bā diǎn bàn zuǒyòu.
22
那么九点我去你家,好吗?
Vậy thì 9h tôi đến nhà bạn được không?
Nàme jiǔ diǎn wǒ qù nǐ jiā, hǎo ma?
23
好啊。
Oke.
Hǎo a.
24
那晚上见吧。
Vậy tối gặp nhé.
Nà wǎnshang jiàn ba.
25
喂!喂!
Alo!Alo!
Wéi! Wéi!
26
喂!你是谁呀?
Alo! Bạn là ai thế?
Wéi! Nǐ shì shuí ya?
27
我是阿武呢。
Tôi là Vũ đây.
Wǒ shì āwǔ ne.
28
哦,是你呀!你好吗?
Ồ, là bạn à! Bạn khỏe không?
Ò, shì nǐ ya! Nǐ hǎo ma?
29
我很好,谢谢你。
Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn.
Wǒ hěn hǎo, xièxie nǐ.
30
你家有没有电话?
Nhà bạn có điện thoại không?
Nǐ jiā yǒu méiyǒu diànhuà?
31
当然有啊。
Tất nhiên là có chứ.
Dāngrán yǒu a.
32
你家的电话号码是多少?
Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu?
Nǐ jiā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
33
我家的电话号码是0436440819。
Số điện thoại nhà tôi là 0436440819.
Wǒjiā de diànhuà hàomǎ shì 0436440819.
34
你家的门牌是多少号?
Số nhà bạn là bao nhiêu?
Nǐ jiā de ménpái shì duōshǎo hào?
35
这是我家的地址。
Đây là địa chỉ nhà tôi.
Zhè shì wǒjiā de dìzhǐ.
36
谢谢你。
Cảm ơn bạn.
Xièxie nǐ.
37
喂!请问武老师在家吗?
Alo! Xin hỏi, thầy Vũ có nhà không?
Wéi! Qǐngwèn wǔ lǎoshī zài jiā ma?
38
请问,你是谁呀?
Xin hỏi, bạn là ai nhỉ?
Qǐngwèn, nǐ shì shuí ya?
39
我是阮明武。
Tôi là Nguyễn Minh Vũ.
Wǒ shì ruǎn míng wǔ.
40
噢,原来是你,你最近好吗?
Ồ, hóa ra là bạn, dạo này bạn khỏe không?
Ō, yuánlái shì nǐ, nǐ zuìjìn hǎo ma?
41
最近我还好,谢谢你。
Dạo này tôi vẫn khỏe, cảm ơn bạn.
Zuìjìn wǒ hái hǎo, xièxie nǐ.
42
你姐姐上哪儿去了?
Chị gái bạn đi đâu rồi?
Nǐ jiějie shàng nǎr qù le?
43
她刚刚出去。
Cô ta vừa mới ra ngoài.
Tā gāng gāng chūqù.
44
她什么时候回来呢?
Khi nào cô ta về thế?
Tā shénme shíhou huílai ne?
45
我不知道。
Tôi không biết.
Wǒ bù zhīdào.
46
等她回来的时候,你叫她给我打电话,好吗?
Đợi lúc cô ta về, bạn bảo cô ta gọi điện cho tôi nhé, được không?
Děng tā huílai de shíhou, nǐ jiào tā gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ma?
47
好的。
Oke.
Hǎo de.
48
喂!是武老师吗?
Alo! Có phải thầy Vũ không?
Wéi! Shì wǔ lǎoshī ma?
49
对,我就是,你找我有什么事?
Ừ, là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì?
Duì, wǒ jiùshì, nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì?
50
今天下午你有课吗?
Chiều nay bạn có tiết học không?
Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kè ma?
51
我没有课。
Tôi không còn tiết học.
Wǒ méiyǒu kè.
52
我要找你谈工作。
Tôi muốn tìm bạn bàn việc làm.
Wǒ yào zhǎo nǐ tán gōngzuò.
53
那晚上你给我打电话吧。
Vậy buổi tối tôi gọi điện cho bạn nhé.
Nà wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà ba.
54
你是谁呀?
Bạn là ai thế?
Nǐ shì shuí ya?
55
我是武老师的学生。
Tôi là học viên của thầy Vũ.
Wǒ shì wǔ lǎoshī de xuéshēng.
56
好的,我一定转告他。
Oke, nhất định tôi sẽ chuyển lời đến cho cô ta.
Hǎo de, wǒ yí dìng zhuǎngào tā.
57
今天上午我没打通你的电话。
Sáng nay tôi không gọi được cho bạn.
Jīntiān shàngwǔ wǒ méi dǎ tōng nǐ de diànhuà.
58
是吗?你什么时候给我打的?
Thế à? Bạn gọi cho tôi lúc nào thế?
Shì ma? Nǐ shénme shíhou gěi wǒ dǎ de?
59
上午九点半。
Sáng 9:30.
Shàngwǔ jiǔ diǎn bàn.
60
我当时在上课,关机了。
Lúc đó tôi đang trên lớp, tắt máy rồi.
Wǒ dāngshí zài shàngkè, guānjī le.
61
喂!是河内酒店吗?
Alo! Có phải là khách sạn Tp Hà Nội Thủ Đô không?
Wéi! Shì hénèi jiǔdiàn ma?
62
是的,先生,我能帮你什么忙吗?
Vâng, thưa ông, tôi hoàn toàn có thể giúp gì cho ông?
Shì de, xiānshēng, wǒ néng bāng nǐ shénme máng ma?
63
我要找阮明武先生。
Tôi muốn tìm ông Nguyễn Minh Vũ.
Wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng.
64
你能告诉他的房间号吗?
Bạn hoàn toàn có thể nói rằng cho tôi số phòng của ông ta không?
Nǐ néng gàosu tā de fángjiān hào ma?
65
抱歉,我不知道,我是他的朋友。
Xin lỗi, tôi không biết, tôi là bạn của ông ta.
Bàoqiàn, wǒ bù zhīdào, wǒ shì tā de péngyou.
66
你能告诉我你的全名吗?
Bạn hoàn toàn có thể nói rằng cho tôi biết tên khá đầy đủ của bạn không?
Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de quán míng ma?
67
我叫武玉娟。
Tôi tên là Vũ Ngọc Quyên.
Wǒ jiào wǔ yù juān.
68
请稍等,我给你查一下。
Xin đợi lát, tôi kiểm tra giúp bạn.
Qǐng shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yí xià.
69
让你久等了,他的房间号是6868, 我现在就给你接通他的电话。
DĐể bạn đợi lâu rồi, số phòng của ông ta là 6868, giờ đây tôi sẽ nối máy cho ông.
Ràng nǐ jiǔ děng le, tā de fángjiān hào shì 6868, wǒ xiànzài jiù gěi nǐ jiē tōng tā de diànhuà.
70
你好,我能帮你什么?
Xin chào, tôi hoàn toàn có thể giúp gì cho bạn?
Nǐ hǎo, wǒ néng bāng nǐ shénme?
71
我可以跟阮明武先生谈话吗?
Tôi hoàn toàn có thể nói rằng chuyện với ông Nguyễn Minh Vũ không?
Wǒ kěyǐ gēn ruǎn míng wǔ xiānshēng tánhuà ma?
72
好的,先生,请先别挂电话。
Oke, xin ông đừng cúp điện thoại.
Hǎo de, xiānshēng, qǐng xiān bié guà diànhuà.
73
抱歉,让你久等了,阮明武先生刚出去。
Xin lỗi đã để ông đợi lâu, ông Nguyễn Minh Vũ vừa mới ra ngoài.
Bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děng le, ruǎn míng wǔ xiānshēng gāng chūqù.
74
你需要留言吗?
Bạn có để lại tin nhắn không?
Nǐ xūyào liúyán ma?
75
不用了,谢谢。
Không cần đâu, cảm ơn.
Bú yòng le, xièxie.
76
过一会儿我再给他打电话,谢谢。
Lát nữa tôi gọi là cho ông ta, cảm ơn.
Guò yí huìr wǒ zài gěi tā dǎ diànhuà, xièxie.
77
再见!
Tạm biệt!
Zàijiàn!
78
喂!是国际大酒店吗?
Alo! Có phải là khách sạn Quốc tế không?
Wéi! Shì guójì dà jiǔdiàn ma?
79
是的,先生,你需要订机票吗?
Vâng, thưa ông, ông cần đặt vé máy bay ạ?
Shì de, xiānshēng, nǐ xūyào dìng jīpiào ma?
80
请帮我接6868号的阮明武先生。
Vui lòng giúp tôi nối máy ông Vũ số 6868.
Qǐng bāng wǒ jiē 6868 hào de ruǎnmíngwǔ xiānshēng.
81
好的,请你 等一下。
Oke, xin ông đợt một chút ít.
Hǎo de, qǐng nǐ děng yí xià.
82
喂!是总机吗?
Alo! Có phải là tổng đài không?
Wéi! Shì zǒngjī ma?
83
是的,你需要什么?
Vâng, bạn cần gì?
Shì de, nǐ xūyào shénme?
84
我要打电话到我同事的办公室,我应该怎么办?
Tôi muốn gọi đến văn phòng của đồng nghiệp tôi, tôi nên làm thế nào?
Wǒ yào dǎ diànhuà dào wǒ tóngshì de bàngōngshì, wǒ yīnggāi zěnme bàn?
85
你知道他的手机号吗?
Bạn biết số di động của ông ta không?
Nǐ zhīdào tā de shǒujī hào ma?
86
知道,是090.468.4983。
Biết, là 090.468.4983.
Zhīdào, shì 090.468.4983.
87
请先拨零零八四,再拨手机号。
Vui lòng ấn số 0084 rồi ấn số di động.
Qǐng xiān bō líng líng bāsì, zài bō shǒujī hào.
88
谢谢!
Cảm ơn.
Xièxie!
89
不客气。
Đừng khách sáo.
Bú kèqì.
90
这是总机,我能帮你什么忙?
Đây là tổng đài, tôi giúp được gì cho bạn?
Zhè shì zǒngjī, wǒ néng bāng nǐ shénme máng?
91
我要给在城市里的朋友打电话,我应该怎么做?
Tôi muốn gọi điện cho bạn của tôi ở trong thành phố, tôi nên làm thế nào?
Wǒ yào gěi zài chéngshì lǐ de péngyou dǎ diànhuà, wǒ yīnggāi zěnme zuò?
92
请先拨零,然后再拨你朋友的电话号,就可以了。
Vui lòng ấn phím 0, tiếp theo này lại ấn số diện thoại của bạn bạn là oke.
Qǐng xiān bō líng, ránhòu zài bō nǐ péngyou de diànhuà hào, jiù kěyǐ le.
93
喂!你是总机吗?
Alo! Bạn liệu có phải là tổng đài không?
Wéi! Nǐ shì zǒngjī ma?
94
是的,你需要帮忙吗?
Vâng, bạn cần giúp sức ạ?
Shì de, nǐ xūyào bāngmáng ma?
95
我要打到越南,电话费是多少呢?
Tôi muốn gọi đến Việt Nam, phí điện thoại là bao nhiêu?
Wǒ yào dǎ dào yuènán, diànhuà fèi shì duōshǎo ne?
96
打到越南的电话每分钟是10元。
Điện thoại gọi đến Việt Nam mỗi phút là 10 tệ.
Dǎ dào yuènán de diànhuà měi fēnzhōng shì 10 yuán.
97
这个价钱是通过接线员转接的电话还是国际直播电话呢?
Giá tiền điện thoại này là thông qua nhân viên cấp dưới nối máy hay là gọi Quốc tế trực tiếp?
Zhège jiàqián shì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà háishì guójì zhíbò diànhuà ne?
98
两种都是这个价格,但是通过接线员转接的电话最少要收取三分钟的费用。
Cả hai đều cùng một giá, nhưng điện thoại thông qua nhân viên cấp dưới nối máy thu tối thiểu 3 phút phí gọi.
Liǎng zhǒng dōu shì zhège jiàgé, dànshì tōngguò jiēxiànyuán zhuǎn jiē de diànhuà zuìshǎo yào shōuqǔ sān fēnzhōng de fèiyòng.
99
哦,我要给在越南的朋友打个电话。
Ồ, tôi muốn gọi điện thoại cho bạn tôi ở Việt Nam.
Ò, wǒ yào gěi zài yuènán de péngyou dǎ ge diànhuà.
100
好的,没问题。
Oke, không yếu tố.
Hǎo de, méi wèn tí.
101
现在请你挂断电话,我接通越南后,再打电话给你。
Bây giờ bạn vui lòng cúp máy, sau khi tôi nối máy đến Việt Nam sẽ gọi lại cho bạn.
Xiànzài qǐng nǐ guà duàn diànhuà, wǒ jiē tōng yuènán hòu, zài dǎ diànhuà gěi nǐ.
102
好的,谢谢。
Oke, cảm ơn.
Hǎo de, xièxie.
103
我在试着打电话到河内,但是我听不懂他们讲什么,你能帮我打这个电话吗?
Tôi đang thử gọi điện đến Hà Nộ, nhưng mà tôi không hiểu họ nói gì, bạn hoàn toàn có thể giúp tôi gọi số này được không?
Wǒ zài shìzhe dǎ diànhuà dào hénèi, dànshì wǒ tīng bù dǒng tāmen jiǎng shénme, nǐ néng bāng wǒ dǎ zhège diànhuà ma?
104
当然可以,先生,你要打的是什么号码?
Tất nhiên là được, thưa ông, ông muốn gọi số bao nhiêu?
Dāngrán kěyǐ, xiānshēng, nǐ yào dǎ de shì shénme hàomǎ?
105
我要打的号码是090.468.4983。
Tôi muốn gọi số 090.468.4983.
Wǒ yào dǎ de hàomǎ shì 090.468.4983.
106
这是私人电话号还是公司电话号?
Đây là số điện thoại riêng hay là số điện thoại công ty?
Zhè shì sīrén diànhuà hào háishì gōngsī diànhuà hào?
107
私人电话号。
Số điện thoại riêng.
Sīrén diànhuà hào.
108
你能告诉我对方的姓名吗?
Bạn hoàn toàn có thể nói rằng cho tôi họ tên của người đó không?
Nǐ néng gàosu wǒ duìfāng de xìngmíng ma?
109
他叫阮明武。
Anh ta tên là Nguyễn Minh Vũ.
Tā jiào ruǎn míng wǔ.
110
你能告诉我你的姓名和房间号吗?
Bạn hoàn toàn có thể nói rằng cho tôi họ tên và số phòng của bạn không?
Nǐ néng gàosu wǒ nǐ de xìngmíng hé fángjiān hào ma?
111
我的房间号是6868,我叫武玉娟。
Số phòng của tôi là 6868, tôi tên là Vũ Ngọc Quyên.
Wǒ de fángjiān hào shì 6868, wǒ jiào wǔ yù juān.
112
好的,请你先挂电话,等一会儿我再给你打电话。
Oke, bạn vui lòng cúp máy, đợt lát toi gọi lại cho bạn.
Hǎo de, qǐng nǐ xiān guà diànhuà, děng yí huìr wǒ zài gěi nǐ dǎ diànhuà.
113
喂!请问,你那儿是不是0436440819号吧?
Alo! Xin hỏi, chỗ bạn liệu có phải là số 0436440819 không?
Wéi! Qǐngwèn, nǐ nàr shì bú shì 0436440819 hào ba?
114
不是,你打错了。
Không phải, bạn gọi nhầm rồi.
Bú shì, nǐ dǎ cuò le.
115
喂!请问,你们是河内酒店吗?
Alo! Xin hỏi, những bạn là khách sạn Tp Hà Nội Thủ Đô phải không?
Wéi! Qǐngwèn, nǐmen shì hénèi jiǔdiàn ma?
116
麻烦你帮我转电话到301号房间。
Phiền bạn giúp tôi chuyển điện thoại tới phòng số 301.
Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 301 hào fángjiān.
117
先生,那个房间没有人接电话。
Thưa ông, phòng đó không còn người nhấc máy.
Xiānshēng, nàge fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà.
118
麻烦你一下儿,我要找阮明武先生接电话。
Làm phiền bạn chút xíu, tôi muốn rỉ tai với ông Nguyễn Minh Vũ.
Máfan nǐ yí xiàr, wǒ yào zhǎo ruǎn míng wǔ xiānshēng jiē diànhuà.
119
他刚出去逛街了。
Ông ta vừa ra ngoài lượn phố rồi.
Tā gāng chūqù guàngjiē le.
120
请问,你从哪儿打过来的?
Xin hỏi, bạn từ đâu gọi đến vậy?
Qǐngwèn, nǐ cóng nǎr dǎ guòlái de?
121
好,请你等一会儿,你是武先生吗?
Vâng, ông vui lòng đợi một lát, ông là Mr Vũ phải không ạ?
Hǎo, qǐng nǐ děng yí huìr, nǐ shì wǔ xiānshēng ma?
122
对啊,我要订房给我的外国朋友。
Đúng rồi, tôi muốn đặt phòng cho những người dân bạn Nước ngoài của tôi.
Duì a, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ de wàiguó péngyou.
123
对不起,你是哪位?
Xin lỗi, cậu là ai thế?
Duìbùqǐ, nǐ shì nǎ wèi?
124
我叫阮明武。
Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ.
Wǒ jiào ruǎn míng wǔ.
125
喂!请问,是不是黄茶旅行社吗?
Alo! Xin hỏi, liệu có phải là công ty du lịch Hoàng Trà không?
Wéi! Qǐngwèn, shì bú shì huáng chá lǚxíngshè ma?
126
是的,你要找谁?
Vâng, bạn muốn tìm ai?
Shì de, nǐ yào zhǎo shuí?
127
我要找你们公司经理的阿勇。
Tôi muốn tìm anh Dũng giám đốc công ty những bạn.
Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ā yǒng.
128
什么?我听不清楚,请大声一点儿。
Cái gì? Tôi nghe không rõ, làm ơn nói to lên chút.
Shénme? Wǒ tīng bù qīngchu, qǐng dàshēng yì diǎnr.
129
请问,你要找谁?
Xin hỏi, bạn muốn tìm ai?
Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí?
130
我要找武老师。
Tôi muốn tìm thầy Vũ.
Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī.
131
他在办公室吗?
Anh ta có ở văn phòng không?
Tā zài bàngōngshì ma?
132
在。
Có.
Zài.
133
他在哪个办公室工作?
Anh ta thao tác ở văn phòng nào?
Tā zài nǎge bàngōngshì gōngzuò?
134
在我办公室的隔壁。
Ở cạnh bên văn phòng của tôi.
Zài wǒ bàngōngshì de gébì.
135
好的,请等一下。
Oke, vui lòng đợi chút.
Hǎo de, qǐng děng yí xià.
136
阿武,你好,我是阿娟,你最近好吗?
Chào bạn Vũ, tôi là Quyên, dạo này bạn khỏe không?
Āwǔ, nǐ hǎo, wǒ shì ā juān, nǐ zuìjìn hǎo ma?
137
阿娟,你好,好久不见,你最近怎么样?工作忙吗?
Chào bạn Quyên, lâu rồi không gặp, dạo này bạn thế nào? Công việc tốt không?
Ā juān, nǐ hǎo, hǎojiǔ bú jiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma?
138
我还好,工作不太忙。
Tôi vẫn khỏe, việc làm không bận lắm.
Wǒ hái hǎo, gōngzuò bú tài máng.
139
下星期我要去中国旅行,你也跟我一起去吧。
Tuần tới tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, bạn cũng đi với tôi nhé.
Xià xīngqī wǒ yào qù zhōngguó lǚxíng, nǐ yě gēn wǒ yì qǐ qù ba.
140
好啊,我一定跟你一起去中国旅行。
Oke, nhất định tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc cùng bạn.
Hǎo a, wǒ yí dìng gēn nǐ yì qǐ qù zhōngguó lǚxíng.
141
喂!你是黄茶公司吗?
Alo! Bạn là công ty du lịch Hoàng Trà phải không?
Wéi! Nǐ shì huáng chá gōngsī ma?
142
这是黄茶公司,你需要帮忙吗?
Đây là công ty du lịch Hoàng Trà, bạn cần giúp sức ạ?
Zhè shì huáng chá gōngsī, nǐ xūyào bāngmáng ma?
143
请帮我转608号分机。
Vui lòng giúp tôi nối sang máy phụ số 608.
Qǐng bāng wǒ zhuǎn 608 hào fēnjī.
144
请608号房间的阿武接电话。
Ông Vũ phòng số 608 xin hãy nhấc máy.
Qǐng 608 hào fángjiān de āwǔ jiē diànhuà.
145
明天我们公司举行一个小型茶会,你能来吗?
Ngày mai công ty chúng tôi tổ chức triển khai một tiệc trà nhỏ, bạn đến tham gia được không?
Míngtiān wǒmen gōngsī jǔxíng yí ge xiǎoxíng cháhuì, nǐ néng lái ma?
146
明天我很忙,不能去你们公司的茶会。
Ngày mai tôi rất bận, không đến tiệc trà công ty bạn được.
Míngtiān wǒ hěn máng, bù néng qù nǐmen gōngsī de cháhuì.
147
茶会以后还有舞会,你可以跟我一起跳舞。
Sau tiệc trà còn tồn tại vũ hội, bạn hoàn toàn có thể nhảy cùng tôi.
Cháhuì yǐhòu hái yǒu wǔhuì, nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ.
148
你考虑得很周到,我一定去。
Bạn tâm ý rất chu đáo, nhất định tôi sẽ đi.
Nǐ kǎolǜ de hěn zhōudào, wǒ yí dìng qù.
149
有多少人参加?
Có bao nhiêu người tham gia?
Yǒu duōshǎo rén cānjiā?
150
大概有四十四位客人。
Có khoảng chừng 44 vị khách.
Dàgài yǒu sìshísì wèi kèren.
151
武先生,这是我们公司的请帖,请你参加明天晚上七点半在河内酒店的招待会。
Thưa ông Vũ, đấy là thiếp mời của công ty chúng tôi, mời ông tham gia buổi tiệc chiêu đãi trình làng vào tối mai 7:30 tại khách sạn Tp Hà Nội Thủ Đô.
Wǔ xiānshēng, zhè shì wǒmen gōngsī de qǐng tiě, qǐng nǐ cānjiā míngtiān wǎnshang qī diǎn bàn zài hénèi jiǔdiàn de zhāodài huì.
152
请你明天来参加我们公司的宴会。
Mời bạn tham gia buổi dạ tiệc ngày mai của công ty chúng tôi.
Qǐng nǐ míngtiān lái cānjiā wǒmen gōngsī de yànhuì.
153
好啊。
Oke.
Hǎo a.
154
那明天见啊。
Vậy ngày mai gặp nhé.
Nà míngtiān jiàn a.
155
喂!是090.468.4983号吗?
Alo! Có phải là số 090.468.4983 không?
Wéi! Shì 090.468.4983 hào ma?
156
你打错啦,这是090.468.4989号。
Bạn gọi nhầm rồi, đấy là số 090.468.4989.
Nǐ dǎ cuò la, zhè shì 090.468.4989 hào.
157
对不起,我打错了。
Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi.
Duìbùqǐ, wǒ dǎ cuò le.
158
没关系。
Không sao.
Méi guān xi.
159
是的,你找谁?
Vâng, bạn tìm ai?
Shì de, nǐ zhǎo shuí?
160
我要找你们公司经理的阮明武先生。
Tôi muốn gặp ông Nguyễn Minh Vũ giám đốc công ty những bạn.
Wǒ yào zhǎo nǐmen gōngsī jīnglǐ de ruǎn míng wǔ xiānshēng.
161
他不在,一会儿你再打来吧。
Ông ta không còn ở đây, lát nữa bạn gọi lại nhé.
Tā bú zài, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba.
162
请稍等,他马上就来。
Xin đợi chút, ông ta sẽ tới ngay.
Qǐng shāo děng, tā mǎshàng jiù lái.
163
喂!这是武先生的号吗?
Alo! Đây liệu có phải là số của ông Vũ không?
Wéi! Zhè shì wǔ xiānshēng de hào ma?
164
是的,他刚出去了。
Đúng vậy, ông ta vừa ra ngoài rồi.
Shì de, tā gāng chūqù le.
165
你从哪儿打来的?
Bạn từ đâu gọi tới vậy?
Nǐ cóng nǎr dǎ lái de?
166
麻烦你帮我转话,我是武先生的秘书。
Phiền bạn giúp tôi chuyển lời tôi là thư ký của ông Vũ.
Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn huà, wǒ shì wǔ xiānshēng de mìshū.
167
喂!我是阿娟。
Alo! Tôi là Quyên đây.
Wéi! Wǒ shì ā juān.
168
哪个阿娟 呢?
Quyên nào thế?
Nǎge ā juān ne?
169
我刚从北京回来,你是阿武吧?
Tôi vừa từ Bắc Kinh về, bạn là Vũ nhỉ?
Wǒ gāng cóng běijīng huílai, nǐ shì āwǔ ba?
170
原来是阿武,你什么时候回来的?
Hóa ra là bạn Vũ, bạn về lúc nào thế?
Yuánlái shì āwǔ, nǐ shénme shíhou huílai de?
171
今天中午我刚到河内,我现在住在河内酒店。
Trưa nay tôi vừa tới Tp Hà Nội Thủ Đô, giờ đây tôi ở khách sạn Tp Hà Nội Thủ Đô.
Jīntiān zhōngwǔ wǒ gāng dào hénèi, wǒ xiànzài zhù zài hénèi jiǔdiàn.
172
是吗?我马上就去你那儿,你住几号房间?
Thế à? Tôi sẽ tới chỗ bạn ngay, bạn sống ở phòng bao nhiêu?
Shì ma? Wǒ mǎshàng jiù qù nǐ nàr, nǐ zhù jǐ hào fángjiān?
173
我住608号房间。
Tôi sống ở phòng 608.
Wǒ zhù 608 hào fángjiān.
174
你等一会儿,我马上就到。
Bạn đợi một lát, tôi sẽ tới ngay.
Nǐ děng yí huìr, wǒ mǎshàng jiù dào.
175
好,一会儿见吧。
Ừ, lát nữa gặp nhé
Hǎo, yí huìr jiàn ba.
176
喂!是武老师的汉语中心吗?
Alo! Có phải là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ không?
Wéi! Shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn ma?
177
这是武老师的汉语中心,你要找谁?
Đây là Trung tâm Tiếng Trung của thầy Vũ, bạn muốn tìm ai?
Zhè shì wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn, nǐ yào zhǎo shuí?
178
我要找武老师有事情。
Tôi muốn tìm thầy Vũ có việc.
Wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī yǒu shìqing.
179
武老师正在上课,有什么事,请你留言。
Thầy Vũ đang giảng bài trên lớp, có việc gì vui lòng để lại lời nhắn.
Wǔ lǎoshī zhèngzài shàngkè, yǒu shénme shì, qǐng nǐ liúyán.
180
谢谢,一会儿我再打过去。
Cảm ơn, lát nữa tôi gọi lại.
Xièxie, yí huìr wǒ zài dǎ guòqù.
181
麻烦你跟武老师讲一下儿,我是阿娟,是他的老婆。
Phiền bạn nói với thầy Vũ một chút ít, tôi là Quyên, là vợ của anh ta.
Máfan nǐ gēn wǔ lǎoshī jiǎng yí xiàr, wǒ shì ā juān, shì tā de lǎopo.
182
好的,我一定给你转告武老师。
Oke, tôi nhất định sẽ chuyển lời đến thầy Vũ.
Hǎo de, wǒ yí dìng gěi nǐ zhuǎngào wǔ lǎoshī.
183
喂!你好!我是阮明武,请给我跟阿娟谈话。
Alo! Xin chào! Tôi là Nguyễn Minh Vũ, vui lòng cho tôi rỉ tai với bạn Quyên.
Wéi! Nǐ hǎo! Wǒ shì ruǎn míng wǔ, qǐng gěi wǒ gēn ā juān tánhuà.
184
我在说着。
Tôi đang nói đây.
Wǒ zài shuōzhe.
185
我可以跟阿娟谈话吗?
Tôi hoàn toàn có thể nói rằng chuyện với bạn Quyên được không?
Wǒ kěyǐ gēn ā juān tánhuà ma?
186
我要跟她谈话,我是阮明武。
Tôi muốn rỉ tai với cô ta, tôi là Nguyễn Minh Vũ.
Wǒ yào gēn tā tánhuà, wǒ shì ruǎn míng wǔ.
187
我是汉语中心的武老师,请问她在办公室吗?
Tôi là thầy Vũ của Trung tâm Tiếng Trung, xin hỏi cô ta có ở văn phòng không?
Wǒ shì hànyǔ zhòng xīn de wǔ lǎoshī, qǐngwèn tā zài bàngōngshì ma?
188
她在很忙,一会儿你再打来吧。
Cô ta đang rất bận, lát nữa bạn gọi lại nhé.
Tā zài hěn máng, yí huìr nǐ zài dǎ lái ba.
189
你稍等,你先别挂电话。
Bạn đợi lát, bạn đừng cúp máy.
Nǐ shāo děng, nǐ xiān bié guà diànhuà.
190
请拿着电话。
Vui lòng giữ máy.
Qǐng názhe diànhuà.
191
请等一会儿。
Vui lòng đợt một lát.
Qǐng děng yí huìr.
192
请稍等一下。
Vui lòng đợi một chút ít.
Qǐng shāo děng yí xià.
193
不要挂断电话,我就去找她。
Đừng ngắt máy, tôi sẽ đi tìm cô ta.
Bú yào guà duàn diànhuà, wǒ jiù qù zhǎo tā.
194
请等一等。
Vui lòng đợi một chút ít.
Qǐng děng yì děng.
195
她不在,你要不要留言?
Cô ta không còn ở đây, bạn có cần để lại lời nhắn không?
Tā bú zài, nǐ yào bú yào liúyán?
196
她出去了,一会儿你再回电吧。
Cô ta ra ngoài rồi, lát nữa bạn gọi lại nhé.
Tā chūqù le, yí huìr nǐ zài huídiàn ba.
197
你一会儿再打来吧。
Chút nữa bạn gọi lại nhé.
Nǐ yí huìr zài dǎ lái ba.
198
你要不要转告她给你回电?
Bạn có cần chuyển lời cô ta gọi lại không?
Nǐ yào bú yào zhuǎngào tā gěi nǐ huídiàn?
199
她现在不能接电话,你一会儿再打来吧。
Bây giờ cô ta không nghe điện thoại được, lát nữa bạn gọi lại nhé.
Tā xiànzài bù néng jiē diànhuà, nǐ yí huìr zài dǎ lái ba.
200
很抱歉,也许我打错电话了。
Rất xin lõi, có lẽ rằng bạn gọi nhầm máy rồi.
Hěn bàoqiàn, yěxǔ wǒ dǎ cuò diànhuà le.
201
我正在打电话给阮明武先生。
Tôi đang gọi điện thoại cho ông Nguyễn Minh Vũ.
Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà gěi ruǎn míng wǔ xiānshēng.
202
对不起,这里没有这个人有这个名字,我想你打错电话了。
Xin lỗi, ở đây không còn người nào tên này cả, tôi nghĩ bạn gọi nhầm máy rồi.
Duìbùqǐ, zhèlǐ méiyǒu zhège rén yǒu zhège míngzì, wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò diànhuà le.
203
哦,那很抱歉,打扰你了。
Ồ, vậy rất xin lỗi, làm phiền bạn rồi.
Ò, nà hěn bàoqiàn, dǎrǎo nǐ le.
204
你好!你在干什么呢?
Xin chào! Bạn đang làm gì thế?
Nǐ hǎo! Nǐ zài gàn shénme ne?
205
好久没有跟你联系了。
Lâu rồi không liên lạc với bạn.
Hǎojiǔ méiyǒu gēn nǐ liánxì le.
206
我电话打得太晚了吧?
Tôi gọi điện muộn quá phải không?
Wǒ diànhuà dǎ de tài wǎn le ba?
207
这么晚给你打电话,真不好意思。
Muộn thế này gọi điện cho bạn, thật ngại quá.
Zhème wǎn gěi nǐ dǎ diànhuà, zhēn bù hǎo yìsi.
208
太晚了,本来不应该打扰你,但是我有很重要的事情要通知你。
Muộn quá tuyệt vời rồi, lẽ ra tránh việc làm phiền bạn, nhưng mà tôi có việc rất quan trọng muốn thông báo bạn.
Tài wǎn le, běnlái bu yīnggāi dǎrǎo nǐ, dànshì wǒ yǒu hěn zhòngyào de shìqing yào tōngzhī nǐ.
209
你好!是黄茶旅游公司吗?
Xin chào! Có phải công ty du lịch Hoàng Trà không?
Nǐ hǎo! Shì huáng chá lǚyóu gōngsī ma?
210
请问,武老师在吗?
Xin hỏi, thầy Vũ có đó không?
Qǐngwèn, wǔ lǎoshī zài ma?
211
我有事要找武老师。
Tôi có việc muốn tìm thầy Vũ.
Wǒ yǒu shì yào zhǎo wǔ lǎoshī.
212
你好!我就是啊。
Xin chào! Tôi đây.
Nǐ hǎo! Wǒ jiùshì a.
213
请问,你要找哪位?
Xin hỏi, bạn muốn tìm ai?
Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo nǎ wèi?
214
请问,你是哪位?
Xin hỏi, bạn là ai?
Qǐngwèn, nǐ shì nǎ wèi?
215
好的,我给你转过去。
Oke, tôi nối máy cho bạn.
Hǎo de, wǒ gěi nǐ zhuǎn guòqù.
216
她现在不在,请问你是哪位?
Bây giờ cô ta không còn ở đây, xin hỏi, bạn là ai?
Tā xiànzài bú zài, qǐngwèn nǐ shì nǎ wèi?
217
她刚刚出去了。
Cô ta vừa mới ra ngoài rồi.
Tā gānggāng chūqù le.
218
她正在接客,不能接电话。
Cô ta đang tiếp khách, không nghe máy được.
Tā zhèngzài jiēkè, bù néng jiē diànhuà.
219
大概两个小时后她回来。
Khoảng hai tiếng sau cô ta quay trở lại.
Dàgài liǎng ge xiǎoshí hòu tā huílai.
220
现在他不能接电话。
Bây giờ anh ta không nghe máy được.
Xiànzài tā bù néng jiē diànhuà.
221
她正在开会呢。
Cô ta đang họp.
Tā zhèngzài kāihuì ne.
222
请问,什么时候方便跟你联系?
Xin hỏi, lúc nào gọi cho bạn thì tiện?
Qǐngwèn, shénme shíhou fāngbiàn gēn nǐ liánxì?
223
我让她给你打过去吧。
Tôi bảo cô ta gọi cho bạn nhé.
Wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ guòqù ba.
224
不好意思,打扰你了。
Ngại quá, làm phiền bạn rồi.
Bù hǎo yìsi, dǎrǎo nǐ le.
225
打扰你了,实在不好意思。
Làm phiền bạn rồi, thật là ngại quá.
Dǎrǎo nǐ le, shí zài bù hǎo yìsi.
226
不是啊,你打错了。
Không đâu, bạn gọi nhầm rồi.
Bú shì a, nǐ dǎ cuò le.
227
不好意思,好像你打错了。
Ngại quá, hình như bạn gọi nhầm rồi.
Bù hǎo yìsi, hǎoxiàng nǐ dǎ cuò le.
228
我们这里没有叫这个名字的人。
Ở đây chúng tôi không còn người nào tên như vậy cả.
Wǒmen zhèlǐ méiyǒu jiào zhège míngzì de rén.
229
再见,我们明天见。
Tạm biệt, hẹn mai hội ngộ.
Zàijiàn, wǒmen míngtiān jiàn.
230
拜拜,祝你睡个好觉。
Bye bye, chúc bạn ngủ ngon.
Bài bài, zhù nǐ shuì ge hǎo jiào.
231
以后再联系吧。
Sau này liên lạc nhé.
Yǐhòu zài liánxì ba.
232
有事就联系吧。
Có việc thì liên lạc nhé.
Yǒu shì jiù liánxì ba.
233
我会给你打电话的。
Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà de.
234
有时间一起去吃饭吧。
Có thời hạn thì cùng đi ăn nhé.
Yǒu shíjiān yì qǐ qù chīfàn ba.
235
请代我向他问好。
Vui lòng cho tôi gửi lời thăm tới ông ta.
Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhǎo.
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung
Học Tốt
Tiếng trung
Reply
2
0
Chia sẻ
Review Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung ?
Bạn vừa Read tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Clip Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung tiên tiến và phát triển nhất
Chia Sẻ Link Tải Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung miễn phí
Heros đang tìm một số trong những Chia SẻLink Tải Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung miễn phí.
Hỏi đáp vướng mắc về Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung
Nếu Ban sau khi đọc nội dung bài viết Đoạn đổi thoại gọi điện thoại bāng tiếng Trung , bạn vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha
#Đoạn #đổi #thoại #gọi #điện #thoại #bāng #tiếng #Trung