Hướng dẫn Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện mẫu số 02/LPTB theo TT 156 Mới nhất 2022

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 Mới nhất 2022

Chia Sẻ Thủ Thuật Cách Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 Mới nhất 2022

You đang tìm kiếm từ khóa Share Kinh Nghiệm Cách Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 Mới nhất 2022 full HD Link Tải kỹ năng khá đầy đủ rõ ràng trên điện thoại cảm ứng, máy tính, máy tính đã update : 2022-10-17 23:11:52

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB mới nhất năm năm trước đó phát hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày thứ 6/11/2013 của Bộ Tài chính
 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng riêng với tài sản là máy bay, xe hơi, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao)
[01] Kỳ tính thuế: * Theo từng lần phát sinh
[02]  Lần đầu   *              [03]  Bổ sung lần thứ
 
 
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): ……………
[05] Mã số thuế (nếu có):…………………….
[06] Địa chỉ: …………………..
[07] Quận/huyện:  ………………[08] Tỉnh/thành phố:…………………..
[09] Điện thoại:  ……………. [10] Fax: …………….  [11] E-Mail:………….
[12] Đại lý thuế (nếu có) :…………………….
[13] Mã số thuế: …………………..
[14] Địa chỉ:  ………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: ………………………..
[17] Điện thoại: …………………  [18] Fax: ……………… [19] E-Mail: ……………
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:……………………ngày ………………..

I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản ( xe hơi, xe máy, tàu thuyền…): …………………..
2. Tên hiệu tài sản:…………………..
3. Nước sản xuất:…………………..
4. Năm sản xuất:…………………..
5. Dung tích xi lanh:…………………..
6. Trọng tải ( hoặc hiệu suất):…………………..
7. Số chỗ ngồi, kể cả chỗ người lái ( riêng với phương tiện đi lại chở khách):…………………..
8. Chất lượng tài sản:…………………..
9. Số máy:…………………..
10. Số khung:…………………..
11. Biển trấn áp:…………………..
12. Số Đk:…………………..
13. Trị giá tài sản (đồng):…………………..
      ( Viết bằng chữ:  …………………..   )
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, thành viên giao tài sản:…………………..
2. Địa chỉ:…………………..
3. Thời điểm làm sách vở chuyển dời tài sản:…………………..

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN KHÔNG PHẢI NỘP HOẶC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (nguyên do):
…………………..
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
…………………..
         Tôi cam kết số liệu khai trên là đúng và phụ trách trước pháp lý về số liệu đã khai./

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…………
Chứng chỉ hành nghề số:     

 …. , ngày……… tháng……….. năm……….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có))
 

B/ THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành riêng cho cơ quan thuế):
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):…………………..
( Viết bằng chữ: …………….. …………)
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): Bằng trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%). Mức thu lệ phí trước bạ được quy định rõ ràng cho từng loại tài sản (máy bay, tàu thuyền, xe hơi, xe máy nhiều chủng loại)…..
   (Viết bằng chữ: ……… …………………………)
   Nộp theo chương  ……. ……..tiểu mục …….  
3. Địa điểm nộp:…………………..
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày…tháng…năm…
Quá ngày phải nộp theo quy định mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

5. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng người dùng không phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm…… khoản…… Điều 3 Nghị định số … ngày …. của nhà nước:
 
6. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng người dùng được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm…… khoản…… Điều ….. Nghị định số … ngày … của nhà nước: 

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

           …. , ngày……… tháng……….. năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
( Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
 
 

 

 

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
….., ngày ..…. tháng ..…. năm …..… 
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có))

 

 
 C/ PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành riêng cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ:…………………..
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):…………………..
(Viết bằng chữ:  ………………….. )  

                    

 …, ngày …….. tháng ……… năm ….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)  

 

__________________________________________________

Link tải về Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 Full rõ ràng

Share một số trong những thủ thuật có Link tải về về nội dung bài viết Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 mới nhất, Post sẽ hỗ trợ Quý khách hiểu thêm và update thêm kiến thức và kỹ năng về kế toán thuế thông tư..

Tóm tắt về Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156

Bạn đã đọc Tóm tắt mẹo thủ thuật Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ phương tiện đi lại mẫu số 02/LPTB theo TT 156 rõ ràng nhất. Nếu có thắc mắc vẫn chưa hiểu thì trọn vẹn có thể để lại comments hoặc Join nhóm zalo để được trợ giúp nhé.
#Mẫu #tờ #khai #lệ #phí #trước #bạ #phương #tiện #mẫu #số #02LPTB #theo

Exit mobile version