Danh Sách Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 Mới Nhất
You đang tìm kiếm từ khóa Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 được Update vào lúc : 2022-10-21 09:28:44 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Admin giải thích và hướng dẫn lại nha.
Nội dung chính
- Top 1: Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trườngTop 2: Sach Thuoc Gia TruyenTop 3: KETCAU.COM – Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt NamTop 4: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất – Wikipedia tiếng ViệtTop 5: Máy bơm chìm nhập khẩu chính hãng, giá rẻ, chất lượng nhấtTop 6: Đường đặc Tuyến Của Bơm Là Gì? Thông Số NPSH Của BơmTop 7: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2022/BXD Quy hoạch xây …Top 8: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4451:2012 về Nhà ở – Nguyên tắc cơ …Top 9: Thông tư 02/2022/TT-BXD quy chế quản lý sử dụng nhà chung cưTop 10: Cách tính lưu lượng máy bơm chữa cháy và khối tích bể chữa cháyTop 11: Cách tính cột áp bơm chữa cháy đúng kỹ thuậtTop 12: Công thức tính cột áp cho bơm chữa cháy Sprinkler??? – hvacr.vnTop 13: Tính toán để chọn máy bơm lưu lượng và cột áp theo công trìnhTop 14: Hướng dẫn tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháyTop 15: Cách tính công suất bơm chữa cháy – Xây NhàTop 16: Cách tính thể tích bể nước PCCC và lưu lượng máy bơm chữa cháyTop 17: Tính toán một hệ thống bơm chữa cháy Sprinkler
Top 1: Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
Tác giả: thuvienphapluat – Nhận 202 lượt đánh giá
Tóm tắt: BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ DI SẢN THIÊN NHIÊN. Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC. Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ. Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. ĐẤT. Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN. PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG, ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG. Mục 1. PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG. Mục 2. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG, ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ, ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LĨNH. VỰC. Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ. Mục 2. CẢI TẠO,. PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN. Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY VÀ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, THIẾT BỊ CÓ CHỨA CHẤT Ô NHIỄM KHÓ PHÂN HỦY. Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU, PHÁ DỠ TÀU BIỂN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU. Mục 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP TRUNG, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI. Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT. Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG. Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI. Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI ĐẶC THÙ; KÝ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHÔN LẤP CHẤT THẢI. TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ, XỬ LÝ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU. Mục 1. TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN. SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU. Mục. 2. TRÁCH NHIỆM THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU. Mục 3. CUNG CẤP, QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU. Mục 1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG. Mục 2. QUAN TRẮC NƯỚC THẢI, BỤI, KHÍ THẢI. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG. Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG. Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG; BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG. Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG. Mục 2. TRÁCH NHIỆM YÊU CẦU BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG. Mục 3. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG. Mục 4. GIÁM ĐỊNH THIỆT HẠI DO SUY GIẢM CHỨC NĂNG, TÍNH HỮU ÍCH CỦA MÔI TRƯỜNG. CÔNG CỤ KINH TẾ TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mục 1. CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN. Mục 2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG; ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mục 3. TIÊU CHÍ, LỘ TRÌNH VÀ CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH PHÁT. TRIỂN KINH TẾ TUẦN HOÀN. Mục 4. PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG, DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG. Mục 5. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG. NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, THANH TRA, KIỂM TRA. VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mục 2. THANH TRA, KIỂM TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Mục 3. CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VỀ MÔI TRƯỜNG. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Điều 2. Đối tượng áp dụng. Điều 3. Giải thích từ ngữ. Điều 4. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt. Điều 5. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý. chất lượng môi trường nước mặt. Điều 6. Nội dung kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí. Điều 7. Trình. tự, thủ tục ban hành kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí. Điều 8. Nội dung kế hoạch quản lý chất lượng môi trường. không khí cấp tỉnh. Điều 9. Trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh. Điều 10. Thực hiện biện pháp khẩn cấp trong trường hợp chất lượng môi trường không khí bị ô nhiễm nghiêm trọng. Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong bảo vệ môi trường đất. Điều 12. Khu vực phải được điều tra, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường đất. Điều 13. Điều tra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất do tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm. Điều 14. Điều tra, đánh giá, xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất thuộc trách nhiệm của nhà nước. Điều 15. Điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất. Điều 16. Điều tra, đánh giá chi tiết khu vực ô nhiễm môi trường đất. Điều 17. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường. Điều 18. Kế hoạch xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêm trọng. Điều 19. Tiêu chí, trình tự, thủ tục và thẩm quyền xác lập, công nhận di sản thiên nhiên khác quy định tại Luật Bảo vệ môi trường. Điều 20. Trình tự, thủ tục và thẩm quyền đề cử công nhận di sản thiên nhiên được tổ chức quốc tế công nhận. Điều 21. Điều tra, đánh giá, quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên. Điều 22. Quy định chung về. phân vùng môi trường. Điều. 23. Xác định vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải. Điều 24. Danh mục chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng, quy hoạch ngành quốc gia và quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược. Điều 25. Tiêu chí về môi trường và phân loại dự án đầu tư. Điều 26. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. Điều 27. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư trong quá trình hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung; chuẩn bị, triển khai thực hiện dự án trước khi vận hành trong trường hợp có thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi. trường. Điều 28. Nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. Điều 29. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường. Điều 30. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường. Điều 31. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải sau khi được cấp giấy phép môi trường. Điều 32. Đối tượng được miễn đăng ký môi trường. Điều 33. Điều kiện về bảo vệ môi trường làng nghề. Điều 34. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, hộ gia đình sản xuất trong làng nghề. Điều 35. Di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề và chuyển đổi ngành, nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề. Điều 36. Lập, thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. Điều 37. Ký quỹ cải. tạo, phục hồi môi trường và hoàn trả tiền ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. Điều. 38. Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy theo quy định của Công ước Stockholm. Điều 39. Dán nhãn và công bố thông tin nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô. nhiễm khó phân hủy. Điều 40. Đánh giá sự phù hợp và kiểm tra đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy. Điều 41. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy. Điều 42. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy. Điều 43. Đối tượng, điều kiện về bảo vệ môi trường đối với cơ sở nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ. Điều 44. Điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tàu biển đã qua sử. dụng nhập khẩu để phá dỡ. Điều 45. Yêu cầu về bảo vệ môi trường và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất. Điều 46. Ký quỹ bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất Điều 47. Quy định chung về bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. Điều 48. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp. Điều 49. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trường khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công. nghiệp. Điều 50. Lấy ý kiến về cơ. quan chuyên môn về bảo vệ môi trường đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ. Điều 51. Sử dụng chất thải chăn nuôi. làm phân bón hữu cơ, nước tưới cho cây trồng hoặc mục đích khác. Điều 52. Khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư. Điều 53. Lộ trình áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất. Điều 54. Yêu cầu đặc thù về bảo vệ môi trường trong vận hành thử nghiệm, quản lý chất thải, sử dụng dung dịch khoan nền không nước, quan trắc môi trường đối với hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí và các dịch vụ liên quan trên biển. Điều 55. Bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng. Điều 56. Yêu cầu chung về quản lý chất thải rắn. Điều 57. Yêu cầu chung về quản lý nước thải. Điều 58. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt của cơ quan, tổ chức, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp. Điều 59. Lựa chọn chủ đầu tư, chủ xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Điều 60. Lộ trình hạn chế xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ chôn lấp trực tiếp. Điều 61. Trách nhiệm của cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt. Điều 62. Quyền và trách nhiệm của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Điều 63. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt. Điều 64. Lộ trình hạn chế sản xuất, nhập khẩu sản phẩm nhựa sử dụng một lần, bao bì nhựa khó phân hủy sinh học và sản phẩm, hàng hóa chứa vi nhựa. Điều 65. Tái sử dụng, sử dụng trực tiếp, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường. Điều 66. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải rắn. công nghiệp thông thường. Điều 67. Trách nhiệm của chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường. Điều 68. Phân định, phân loại chất thải nguy hại. Điều 69. Thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại. Điều 70. Xử lý chất. thải nguy hại. Điều 71. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại. Điều 72. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại. Điều 73. Yêu cầu về liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường. Điều 74. Các trường hợp đặc thù về quản lý nước thải. Điều 75. Chính sách ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích phát triển phương tiện giao thông công cộng, phương tiện giao thông sử dụng năng lượng tái tạo, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phát thải thấp hoặc không phát thải; lộ trình chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường. Điều 76. Ký quỹ bảo vệ môi trường cho hoạt động chôn lấp chất thải. Điều 77. Đối tượng, lộ trình thực hiện trách nhiệm tái chế. Điều 78. Tỷ lệ tái chế, quy cách tái chế bắt buộc. Điều 79. Hình thức thực hiện trách nhiệm tái chế. Điều 80. Đăng ký kế hoạch và báo cáo kết quả tái chế. Điều 81. Đóng góp tài chính vào Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam Điều 82. Thực hiện hỗ trợ hoạt động tái chế sản phẩm, bao bì. Điều 83. Đối tượng, mức đóng góp tài chính vào Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam để hỗ trợ các hoạt động xử lý chất thải. Điều. 84. Trình tự thực hiện đóng góp tài chính vào Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam để hỗ trợ xử lý chất thải. Điều 85. Thực hiện hỗ trợ hoạt động xử lý chất thải. Điều 86. Cung cấp thông. tin về sản phẩm, bao bì. Điều 87. Cổng thông tin điện tử EPR quốc. gia. Điều 88. Hội đồng EPR quốc gia. Điều 89. Các hoạt động quan trắc phục vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Điều 90. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 91. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 92. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 93. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 94. Trình tự, thủ tục điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 95. Trách nhiệm của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Điều 96. Yêu cầu kỹ thuật đối với tổ chức, cá nhân quan trắc môi trường nhằm cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng. Điều 97. Quan trắc nước thải. Điều 98. Quan trắc khí thải công nghiệp. Điều 99. Quản lý thông tin môi trường. Điều 100. Cung cấp thông tin môi trường cho cơ quan quản lý thông tin môi trường. Điều 101. Cung cấp thông tin môi trường theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. Điều 102. Công khai thông tin môi trường. Điều 103. Chính sách đầu tư xây dựng, sử dụng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường. Điều 104. Bảo đảm hoạt động của hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường các cấp. Điều 105. Yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu môi trường các cấp. Điều 106. Cung cấp, cập nhật thông tin, dữ liệu cho cơ sở dữ liệu môi trường. Điều 107. Xây dựng, vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu môi trường. Điều 108. Kế hoạch ứng phó sự cố môi. trường. Điều 109. Ban hành, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. Điều 110. Công khai kế hoạch ứng phó sự cố môi trường. Điều 111. Trách nhiệm phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của các bộ, cơ quan ngang bộ. Điều 112. Thông báo thiệt hại đối với môi trường. Điều 113. Trách nhiệm của cơ quan yêu cầu bồi. thường thiệt hại về môi trường. Điều 114. Hội đồng thẩm định dữ liệu, chứng cứ. Điều 115. Đối tượng xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường. Điều 116. Dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường. Điều 117. Cách thức, phương pháp xác định phạm vi, diện tích, khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; số lượng thành phần môi trường bị suy giảm, các loại hình hệ sinh thái bị thiệt hại, các loài động vật, thực vật bị chết. Điều 118. Xác định mức độ thiệt hại của từng thành phần môi trường, hệ sinh thái, loài. Điều 119. Tổ chức giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường. Điều 120. Thực hiện giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường. Điều 121. Các dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên được áp dụng chi trả. Điều 122. Tổ chức, cá nhân cung ứng và được chi trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 123. Tổ chức, cá nhân sử dụng và trả tiền dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 124. Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 125. Hình thức chi trả dịch vụ hệ. sinh thái tự nhiên. Điều 126. Mức chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 127. Sử dụng, quản lý tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 128. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên. Điều 129. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự. nhiên. Điều 130. Đối tượng phải mua bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường. Điều 131. Đối tượng được ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường. Điều 132. Hỗ trợ về đất đai. Điều 133. Ưu đãi, hỗ trợ về vốn đầu tư. Điều 134. Ưu đãi về thuế, phí và lệ phí. Điều 135. Trợ giá sản phẩm, dịch vụ về bảo vệ môi trường. Điều 136. Mua sắm xanh đối với dự án đầu tư, nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước. Điều 137. Hỗ trợ quảng bá các hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích . Điều 138. Quy định chung về kinh tế tuần hoàn. Điều 139. Lộ trình, trách nhiệm thực hiện kinh tế tuần hoàn. Điều 140. Cơ chế khuyến khích thực hiện kinh tế tuần hoàn. Điều 141. Công nghệ, thiết bị, sản. phẩm ngành công nghiệp môi trường. Điều 142. Chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường. Điều 143. Đối tượng phát triển dịch vụ môi trường. Điều 144. Khuyến khích phát triển dịch vụ môi trường. Điều 145. Sản phẩm,. dịch vụ thân thiện với môi trường. Điều 146. Hồ sơ đề nghị chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam. Điều 147. Trình tự, thủ tục chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam. Điều 148. Cấp đổi, thu hồi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam. Điều 149. Tổ chức. quan trắc, phân tích, đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, dịch vụ với tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam. Điều 150. Công bố và công nhận lẫn nhau đối với chứng nhận sản. phẩm, dịch vụ thân thiện với môi trường. Điều 151. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của trung ương. Điều 152. Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương. Điều 153. Nguồn lực thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường. Điều 154. Dự án được cấp tín dụng xanh, phát hành trái phiếu xanh. Điều 155. Cơ chế khuyến khích cấp tín dụng xanh Điều 156. Lộ trình thực hiện tín dụng xanh. Điều 157. Trái. phiếu xanh. Điều 158. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam. Điều 159. Nguồn vốn hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường cấp. tỉnh. Điều 160. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ trong thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Điều 161. Trách. nhiệm tạo điều kiện để các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị – xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội – nghề nghiệp tham gia bảo vệ môi trường. Điều 162. Hoạt động thanh tra chuyên ngành về bảo vệ môi trường. Điều 163. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường . Điều 164. Cơ chế phối hợp trong hoạt động kiểm tra, thanh tra. Điều 165. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường. Điều 166. Trách nhiệm cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường Điều 167. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm. pháp luật có liên quan đến bảo vệ môi trường. Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp. Điều 169. Điều khoản thi hành.
Khớp với kết quả tìm kiếm: NGHỊ ĐỊNH. QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2022; …
Xem Thêm
Top 2: Sach Thuoc Gia Truyen
Tác giả: taberd75 – Nhận 79 lượt đánh giá
Tóm tắt: II. TR� THAN GẠO � GỪNG NƯỚNG. IX. Hữu sinh v� dưỡng – Củ gai. X. Bệnh s�u quảng � l� muồng. XII. C�Y KIM THẤT TAI. XIII. TOA THUỐC B�. TRUYỀN. PHẦN II. CHẨN ĐO�N BỆNH. I. Ph�ng bệnh hơn chữa bệnh. II. Quan s�t c�c hiện tượng để đo�n bệnh. PHẦN III. BỆNH CẤP CỨU. I. Bệnh tr�ng phong (stroke) ngất xỉu. II. Khi bị cấm khẩu, m�o miệng, xếch mắt. III. B�n th�n bất toại:. PHẦN I. BỆNH THƯỜNG GẶP. I. Bệnh m�u cao (�p huyết cao). III. Dị ứng (allergy) IV. Sổ mũi, hắt hơi lia lịa khi thức dậy (allergy). V. Chữa đau lưng khỏi liền:. VIII. Kinh phong (Động kinh):. IX. Khớp xương hết chất nhờn, l�m đau(Người gi�). X. Ngừa l�y bệnh c�m v� dịch tả. XI. Ngừa alergy (Sổ mũi, hắt hơi). XII. Đau bụng b� ỉa, kh�ng đi cầu được: C� rốt. XV. Bao tử lủng lo�t, xuất huyết nhiều. XVI.. Bồ c�ng anh (dandelion): THẦN DƯỢC. XVII. Bệnh nhũ ung( Cancer v�). XVIII. Bệnh sạn thận � sạn mật � sạn đường tiểu:. XXII. Bệnh sưng m�ng �c: XXIII. Nhức đầu kinh ni�n:. PHẦN II. BỆNH NAM GIỚI. I. C�y ngải cứu: thần dược trị b�ch bệnh, đặc biệt c�c b�. II. Phụ nữ với việc sinh nở. III. Nước tiểu tăng cường sức khỏe v� ngừa bệnh. V. C�c chứng bệnh tim. PHẦN IV. CHỮA BỆNH KHỎI. LIỀN III. Chữa m�u cam b� truyền (Đọt tim tre). IV. Chữa h�c xương: (khỏi ngay. trong nh�y mắt). V. Ch�n tay t�. mỏi (người lớn tuổi). VI.. Gi� độc mọi thứ thuốc. VII. M�ng ch�n m�ng tay bị thối. VIII. M�ng tay x�i l�n. X. Bệnh cổ trướng (bệnh chết) Xin coi tập 1. XI. Trị nghẹt mũi (khỏi liền). XII. Mũi chảy nước đục h�i quanh năm: do gan n�ng. XIII. M�u cam ra m�i kh�ng khỏi XIV. Nước �c v� mũi chảy như mỡ thối. XVI. Khi trở trời m�nh đau nhức � ẩm. XVII. Bệnh h�i miệng bất trị. XVIII. C�t bụi sa v�o mắt (Khỏi liền). XXIV. T�c trắng h�a. đen. XXV. Nhổ răng chảy m�u ra ho�i kh�ng cầm được. XXVI.. Bệnh Ezema (Bệnh Sang Thấp) Lở lo�t, ngứa, nhức rất kh� trị, ăn lan b�n ch�n, l�y b�n tay …. XXVII. Dầu phong Thi�n Hương: Trị mọi bệnh ngo�i da. XXVIII. Cancer phổi tới thời kỳ 3. XXIX. B�i thuốc phong thấp khớp. XXX. Đơn thuốc trị phong ngứa. XXXI. Gai xương sống, phong c�ng lưng. 1. Nước l� trị đau. bụng. 2. Nước l� gi�p nhuận trường, chữa t�o b�n. 3.. Nước l� chữa bệnh m�u cao, m�u mỡ, tiểu đường. 1. Trị n�n �i kinh ni�n, ngất. xỉu. 2. Trị nấc cục kh�ng cầm được. 3. Trị chứng đau bụng, loạn thổ tả, n�n �i kh�ng cầm. 4. Chữa b� bầu bị �i (Đ� chữa nhiều nơi kh�ng khỏi). 5. C�ch l�m tr� gừng:. 1. Cảm mạo: Cảm n�ng, cảm lạnh, cảm gi� hoặc sốt:. 2. Nhổ răng m�u ra nhiều, kh�ng c� thuốc cầm. 3. Kh� Nghịch đưa l�n cổ rất dữ l�m kh� thở:. 4. Ho l�u ng�y kh�ng dứt. 5. Người bị ụa thổ ra nước ho�i kh�ng cầm:. 6. Đau bụng hoắc loạn vật v� muốn. chết. 8. Mồ h�i trộm, ch�n tay chảy nước. 9. Băng b� vết thương khi bị t�,. bị đ�nh sưng bầm:. 12. Đề ph�ng kh�, gi� độc khi ra ngo�i sớm. 1. L�m tan sạn thận, sạn mật. 2. Nhựa đu đủ trị sốt r�t rừng (1 lần l� khỏi dứt). 3. Nhựa đu đủ trị bệnh trường phong hạ huyết. 4. Đu đủ trị rắn độc cắn. 5. Người kh� sanh, sanh dễ d�ng, kh�ng cần mổ. 6. Đu đủ chữa di, mộng, hoạt tinh. 7. Trị ung thư phổi, ung thư v�. 8. Tr�i đu đủ ướp x�c khỏi thối trước khi ch�n.. 4. Trị m�u mỡ (Cholesterol), tiểu đường, m�u cao …. 6. Trị bỏng, Đứt tay ch�n tuyệt vời:. 7. Gi�p nhuận trường, trị t�o b�n. 9. Trị ngứa ng�y, da. sần s�i. 10.. Bệnh đi tiểu nhiều lần: (c�ch 1 giờ). 1. Trị bệnh cổ trướng (Bệnh viện đ� b� tay). 2. H�nh hương + mật ong l�m tan mụn nhọt độc. 3. Cảm mạo, nghẹt mũi, nhức đầu như b�a bổ. 4. Vi�m mũi, ngẹt mũi. 5. C� thai bị cảm gi�, ho thở:. 7. Người bị v� sưng to, đỏ:. 8. Người bị t� ng�, g�y ch�n tay, m�u chảy m�i:. 9. T� ng� bể đầu, g�y xương:. 10. Người đau nặng mới khỏi người nằm ngủ bị tr�ng gi� độc, ngất xỉu như chết:. 11. Người đau bụng qu�, răng cắn chặt muốn chết:. 12. B� tiểu, l�m chướng tức kh� chịu lắm. 13.. Giun đũa l�m nghẽn ruột:. 15. Di tinh, hoạt tinh. 1. Chữa dị ứng (Allergy). 3. Mắt c� tia m�u đỏ ngầu:. 4. Đ�n b� sau khi sanh tự nhi�n kh�t nước uống v� độ. 5. �Kh� sinh hay sinh ngang đẻ ngược. 6.. C�ch thử mật ong thật. 3. Trị ph� thủng nặng � nằm ngồi kh�ng y�n (Mặt v� người sưng ph�). 4. Giải được mọi chất độc, thuốc độc, ngộ độc thức ăn. 4. Tỳ, vị n�ng (tỳ: l� l�ch � vị: dạ d�y). 3. Bệnh gan � l� l�ch. 5. Bệnh thận � b�ng quang. 6. Bệnh bao tử – ruột. 2. Thuốc Nam trị m�u cao. 1. Điều trị tiểu đường & m�u cao bằng thuốc Nam. 2. Thuốc Nam trị đ�i đường:. 1. Ho l�u kh�ng khỏi (nhất l� c�c cụ gi�). 5. Người đờm t�ch bỗng lăn đ�ng ra:. 1. Bệnh đau bao tử di truyền. 2. Bệnh tr�ng nhạc (Cũng thuộc bệnh ung thư). 1.. Chữa nhức đầu bằng lược chải đầu:. 2. Động thai l�m tim đau x�c 3. Sau khi sanh bị đau bụng dữ dội muốn chết. 4. Hai b�n ch�n bị sưng ph� đau. nhức. 5. Bị tr�ng phong nhiệt. 6. Ch�n bị bong g�n, trặt trẹo sưng to (kh�ng đi được). 1. Muốn biết b�o thai l� trai hay g�i. 2.. Muốn c� con trai hay con g�i. 3. Muốn c� đứa con th�ng minh, đức hạnh, khỏe. 4. Khi đ� c� bầu, người mẹ phải l�m g�?. 5. Muốn c� �mẹ tr�n con vu�ng�. 6. Hữu sinh v� dưỡng (sinh con m� kh�ng nu�i được). 8. Khi sinh bị sa ruột. 9. Thai chết trong bụng mẹ. 10. C� bầu cứ n�n �i ho�i (coi tập 1). 12. B�o thai bị động, rất nguy hiểm, dễ bị hư. 13. Bệnh lặt vặt của c�c. b�. 14. Chữa bệnh sản hậu bằng Đồng Tiện 1. Nước tiểu trị ghẻ lở. 2. Nước tiểu trị thấp nhiệt. 3. Nh�t con rệp v� răng s�u. 4. Bệnh nha cam (Cam Kiềm Tẩu M�). 5. Sưng mộng răng, đau răng. 6. Thuốc ngậm đau răng, chắc răng. 1. Bệnh tim lớn bất trị, chữa được dễ d�ng. 2. Trị lớn tim bằng r�a v� rễ tơ hồng. 3. Tim đập loạn x� ngầu(đập 2,3 nhịp lại ngừng). 1. C�ch điều chế dầu phong:. b) Người bị chứng đờm n�ng. c) Con n�t ho l�u ng�y kh�ng khỏi. a) ĐAU BỤNG HOẮC LOẠN V� BỊ LẠNH QU� L�M CO R�T G�N, MUỐN CHẾT:. b) ĐAU. BỤNG HOẮC LOẠN, BỤNG ĐẦY TRƯỚNG L�N, Muốn �i, muốn đi cầu m� kh�ng được
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chị Cao P.K. ở Florida, sau khi nhổ răng, nha sĩ cho thuốc cầm máu, nhưng về nhà mỗi lúc càng ra nhiều hơn, đến đêm khuya cũng vẫn còn tiếp tục ra, sợ nguy đến tính mạng, chị phải ambulance cấp cứu, nhà thương cũng cho thuốc cầm máu nhưng về nhà cũng vẫn còn ra như trước, chị gọi điện thoại, xin các thầy … …
Xem Thêm
Top 3: KETCAU.COM – Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam
Tác giả: ketcau – Nhận 87 lượt đánh giá
Tóm tắt: Danh mục chủ đềBài viếtBài gởiBài mới gởiBAN QUẢN TRỊ WEBSITE. Bài viết: 211 Bài gởi: 1,663 . 211. 1,663. . Chủ đề con :. Bài viết: 1,005 Bài gởi: 2,011 . 1,005. 2,011. . Chủ đề con :. Bài viết: 438 Bài gởi: 829 . 438. 829. . Chủ đề con :. Giao lưu trực tuyếnBox này dùng để tường thuật trực tiếp các buổi giao lưu trực tuyến của các GS. PGS. TS., các KS., chuyên gia lâu năm, có nhiều kinh nghiệm trong ngành với thành viên ketcau Bài viết: 605 Bài gởi: 912 . 605. 912. . Bài viết: 57 Bài gởi: 319 . 57. 319.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Dành cho các kỹ sư KTXD, KSXD chuyên về tính dự toán, khái toán, Tổng mức đầu tư trao đổi về nghề nghiệp, chuyên môn. Nơi các thành viên ở các tỉnh thảnh trong cả nước cập nhật các Định mức, Đơn giá mới, Thông báo giá VLXD … …
Xem Thêm
Top 4: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất – Wikipedia tiếng Việt
Tác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 163 lượt đánh giá
Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển[sửa |. sửa mã nguồn]. Hoạt. động[sửa | sửa mã nguồn]. Tương lai[sửa |. sửa mã nguồn]. Thống. kê[sửa | sửa mã nguồn]. Các hãng hàng không và điểm đến[sửa |. sửa mã nguồn]. Thống kê tần suất các chuyến bay[sửa |. sửa mã nguồn]. Tai nạn và sự. cố[sửa | sửa mã nguồn]. Sân bay Tân Sơn Nhất siết chặt máy bay không người. lái[sửa | sửa mã nguồn]. Cục hàng không yêu cầu chấn chỉnh vấn đề an ninh soi. chiếu[sửa | sửa mã nguồn]. Công tác phòng chống dịch bệnh. Covid-19 và tiếp nhận các liều vaccine tại sân bay[sửa |. sửa mã nguồn]. Chất. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Hình ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Hạ tầng kỹ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ thống an ninh – an. toàn[sửa | sửa mã. nguồn]. Nhà ga hành khách[sửa |. sửa mã nguồn]. Sân bay. mới[sửa | sửa mã nguồn]. Nâng cấp sân bay Tân Sơn Nhất[sửa |. sửa mã nguồn]. Quy hoạch giai đoạn 2022-2030[sửa | sửa mã nguồn]. Xây nhà ga hành khách. T3[sửa | sửa mã. nguồn]. Hành. khách[sửa | sửa mã nguồn]. Hàng hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Sự cố máy bay trượt khỏi đường băng[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự cố mất điện tại trung tâm kiểm soát không. lưu[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự cố mất điện tại một phần nhà ga quốc. tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhà ga nội. địa[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà ga quốc tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Vietnam. Airlines[sửa | sửa mã nguồn]. Pacific Airlines[sửa |. sửa mã nguồn]. Bamboo. Airways[sửa | sửa mã nguồn]. Vietravel. Airlines[sửa | sửa mã. nguồn]. VietJet Air[sửa |. sửa mã nguồn].
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trang bị hệ thống ngăn chặn khủng bố; hệ thống camera giám sát; hệ thống báo cháy & chữa cháy tự động; hệ thống kiểm soát cửa ra vào; máy soi chiếu an ninh; hệ thống cung cấp điện dự phòng 24/24; dịch vụ y tế/ cấp cứu 24/7,… …
Xem Thêm
Top 5: Máy bơm chìm nhập khẩu chính hãng, giá rẻ, chất lượng nhất
Tác giả: maybomchimnhapkhau – Nhận 108 lượt đánh giá
Tóm tắt: 2. Nguyên lý hoạt động của máy bơm chìm. 3. Máy bơm thả chìm có mấy loại?. 4. Sự khác biệt giữa máy bơm chìm và máy bơm đặt. cạn là gì?. 5. Ưu nhược điểm của máy bơm. chìm. 6. Khi nào nên sử dụng máy bơm. chìm ?. 7. Ứng dụng của máy bơm chìm.. 8. Những lưu ý khi chọn mua máy bơm chìm. 9. Địa chỉ cung cấp máy bơm chìm tốt nhất tại Việt Nam. Máy bơm chìm được sử dụng rất phổ biến trong các công việc bơm nước phục vụ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và đời sống sinh hoạt hàng ngày của chúng ta. Máy
Khớp với kết quả tìm kiếm: Bơm chìm có nhiều điểm mạnh khác nhau, cả về vấn đề tiết kiệm năng lượng và cột áp khi bơm. Hầu hết các sản phẩm được đánh giá là hiệu quả đối với nhiều loại chất lỏng, nhưng chất lỏng nhớt hơn ở độ sâu lớn hơn gây ra các vấn đề về áp suất … …
Xem Thêm
Top 6: Đường đặc Tuyến Của Bơm Là Gì? Thông Số NPSH Của Bơm
Tác giả: thaikhuongpump – Nhận 134 lượt đánh giá
Tóm tắt: Chiều cao cột áp của bơm là. gì. Giải thích đường đặc tính của bơm công. nghiệp. Chọn bơm theo thông số NPSH. Ý. nghĩa đường đặc tuyến của bơm. Thông số NPSH của bơm. Cách tính chiều cao cột áp Đường đặc tuyến hay còn gọi là đường đặc tính của máy bơm công nghiệp là một biểu đồ hiệu suất vận hành đặc biệt. Các thiết bị máy bơm công nghiệp hầu hết đều có đường đặc tuyến. Nó thể hiện sự biến đổi cột áp và các thông số,lưu lượng vận hành của máy bơm ở nhiều điều kiện vận hành khác nhau. Thông thường
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chiều cao cột áp của bơm là g … Tính toán NPSH là điều cần thiết … khí đốt finish thompson fti gemmecotti Hóa chất jessberger kamat mbs mỏ khoáng Ngành sơn phòng cháy chữa cháy Salvatore Robuschi thực phẩm Tinh bột sắn tuthill tưới tiêu valve definox van bướm definox van chuyển hướng … …
Xem Thêm
Top 7: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2022/BXD Quy hoạch xây …
Tác giả: luatvietnam – Nhận 167 lượt đánh giá
Tóm tắt: QCVN 01:2022/BXDQUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNGNational technical regulation on construction planningMỤC LỤC1 Quy định chung 1.1 Phạm vi điều chỉnh 1.2 Đối tượng áp dụng. 1.3 Tài liệu viện dẫn 1.4 Giải thích từ ngữ1.5 Yêu cầu chung 2 Quy định kỹ thuật 2.1 Yêu cầu về đất dân dụng 2.2 Yêu cầu về đơn vị ở 2.3 Yêu cầu về dịch vụ công cộng 2.4 Yêu cầu về đất. cây xanh 2.5 Yêu cầu về khu công nghiệp, khu chế xuất
Khớp với kết quả tìm kiếm: – Phải bố trí mạng lưới trụ sở các đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy với bán kính phục vụ tối đa là 3 km đối với khu vực trung tâm đô thị và 5 km đối với các khu vực khác; Đối với các khu vực đô thị hiện hữu không đảm bảo bán kính phục vụ của … …
Xem Thêm
Top 8: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4451:2012 về Nhà ở – Nguyên tắc cơ …
Tác giả: vanbanphapluat.co – Nhận 153 lượt đánh giá
Tóm tắt: TIÊU CHUẨN QUỐC GIATCVN 4451:2012NHÀ Ở – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾDewllings – Basic principles for designLời nói đầuTCVN 4451:2012 thay thế TCVN 4451:1987.TCVN 4451:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4451:1987 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) khoản 1 Điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một. số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.TCVN 4451:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và N
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Phạm vi áp dụng. 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế mới hoặc cải tạo các loại nhà ở chung cư (nhà ở căn hộ), nhà ở ký túc xá xây dựng tại các thành phố, thị xã, thị trấn hay khu nhà ở của các cơ quan, xí nghiệp và trường học. …
Xem Thêm
Top 9: Thông tư 02/2022/TT-BXD quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư
Tác giả: thuvienphapluat – Nhận 193 lượt đánh giá
Tóm tắt: . BỘ XÂY DỰNG ——-. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————. Số: 02/2022/TT-BXD. Tp Hà Nội Thủ Đô, ngày 15 tháng 02 năm 2022. THÔNG TƯBAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯCăn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13;Căn cứ Nghị định số. 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;Căn cứ Nghị định số. 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hà
Khớp với kết quả tìm kiếm: THÔNG TƯ. BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ. Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13; Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của … …
Xem Thêm
Top 10: Cách tính lưu lượng máy bơm chữa cháy và khối tích bể chữa cháy
Tác giả: bomnhapkhau – Nhận 144 lượt đánh giá
Tóm tắt: Trước tiên ta sẽ tính toán lưu lượng nước chữa cháy. Cách tính lưu lượng máy bơm chữa cháy. Tính toán chiều cao cột áp và lựa chọn máy bơm :. Tính toán lưu lượng nước chữa cháy vách tường:. Tính toán lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài xưởng của hệ thống cấp nước chữa cháy:. Hệ thống chữa cháy. họng nước vách tường. Các bước tính toán thuỷ lực hệ thống đường ống. Cách tính lưu lượng máy bơm chữa cháy và khối tích bể chữa cháy sẽ giúp ích cho việc chọn hệ thống bơm phù hợp. Việc này bạn có thể tự
Khớp với kết quả tìm kiếm: – Lượng nước cho 01 đám cháy được tính toán theo bảng 13 TCVN 2622-1995. – Số lượng đám cháy đồng thời : 1. – Lưu lượng nước cho đám cháy : 10 l/s. – Áp lực tại …– Lượng nước cho 01 đám cháy được tính toán theo bảng 13 TCVN 2622-1995. – Số lượng đám cháy đồng thời : 1. – Lưu lượng nước cho đám cháy : 10 l/s. – Áp lực tại … …
Xem Thêm
Top 11: Cách tính cột áp bơm chữa cháy đúng kỹ thuật
Tác giả: maybomchatluong – Nhận 122 lượt đánh giá
Tóm tắt: Cách tích cột áp máy bơm chữa cháy. hệ thống bơm chữa cháy tự động. – Tính công suất động cơ máy bơm từ lưu lượng và cột áp Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler là hệ thống chữa cháy phun nước tự động có đủ khả năng kiểm soát và dập tắt mọi đám cháy. Đây là hệ thống chữa cháy được dùng phổ biến nhất hiện nay. Và được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống nhà xưởng sản xuất, các khu công nghiệp và các nhà kho chứa hàng hóa… Các khu vực có yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.– Tính công suất
Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 12, 2022 · Các khu vực có yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy. – Tính công suất động cơ máy bơm từ lưu lượng và cột áp. tinh-cot-ap-bom-chua …19 thg 12, 2022 · Các khu vực có yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy. – Tính công suất động cơ máy bơm từ lưu lượng và cột áp. tinh-cot-ap-bom-chua … …
Xem Thêm
Top 12: Công thức tính cột áp cho bơm chữa cháy Sprinkler??? – hvacr
Tác giả: hvacr – Nhận 163 lượt đánh giá
Tóm tắt: Hỏi khơi khơi vầy khó trả lời quá heng !!!. Thôi kiếm đại một nhà tư vấn thiết kế hệ thống chữa cháy luôn đi (vì nó dính đến nhiều tiêu chuẩn + nghiệm thu => mệt lắm). Nếu bạn là muốn hỏi cho biết thôi thì thế này nhátui sẻ cho bạn thấy là nó hơi rắc rối, chỉ công ty thiết kế mới tính nổi hệ thống thôi. ). Bơm thì phụ thuộc 3 yếu tố chính: Độ nhớt, cột áp và lưu lượng . 1. Trong số đó độ nhớt thì khỏi tính (cứ báo bên bán bơm là để bơm nước thì được rồi), mấy cái này trong trường hợp đặc biệt nh
Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 3, 2012 · Q. = 0,12×240 = 28,8 l/s = 104 m3/h. Tính đường kính ống chính nối vào sprinkler (tiền đề cho tính toán cột áp nha). Không biết đánh công thức …Cách tính lưu lượng máy bơm, khối tích bể nước chữa cháyCần giúp – Tính toán thuỷ lực hệ thống chữa cháy PCCCCần giúp – TÍNH TOÁN CỘT ÁP MÁY BƠM PCCCCác kết quả khác từ hvacr.vn27 thg 3, 2012 · Q. = 0,12×240 = 28,8 l/s = 104 m3/h. Tính đường kính ống chính nối vào sprinkler (tiền đề cho tính toán cột áp nha). Không biết đánh công thức …Cách tính lưu lượng máy bơm, khối tích bể nước chữa cháyCần giúp – Tính toán thuỷ lực hệ thống chữa cháy PCCCCần giúp – TÍNH TOÁN CỘT ÁP MÁY BƠM PCCCCác kết quả khác từ hvacr …
Xem Thêm
Top 13: Tính toán để chọn máy bơm lưu lượng và cột áp theo công trình
Tác giả: bomviet – Nhận 165 lượt đánh giá
Tóm tắt: trang chủ » Tính toán để chọn máy bơm lưu lượng và cột áp theo công trìnhNgày nay, máy bơm là thiết bị cần thiết trong cuộc sống, tuy nhiên để lựa chọn mua được một loại máy phù hợp với tiêu chuẩn và nhu cầu của mình là. một việc khá khó. Bên cạnh đó thì việc để tính toán được lượng nước của bơm phòng cháy chữa cháy cũng là một bài toán khá nan giải. Chúng ta phải tính được cách để bơm chữa cháy có thể đạt đủ bơm lên cao và nước bơm lên cần bơm là một điều hết sức cần thiết và thiết yếu. Để hiểu rõ hơ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Bên cạnh đó thì việc để tính toán được lượng nước của bơm phòng cháy chữa cháy … H2: Cột áp để phun nước tại đầu phun sprinkler (thường lấy sprinkler phun …Bên cạnh đó thì việc để tính toán được lượng nước của bơm phòng cháy chữa cháy … H2: Cột áp để phun nước tại đầu phun sprinkler (thường lấy sprinkler phun … …
Xem Thêm
Top 14: Hướng dẫn tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháy
Tác giả: dseatech – Nhận 180 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháy được rất nhiều người quan tâm tìm kiếm. Đó có thể là chủ nhà quan tâm về MEP hoặc những người đang thực tập đến MEP. Với Tay nghề kinh nghiệm 6 năm trong lĩnh vực thiết kế hệ thống MEP chuyên nghiệp, trong đó có hệ thống chữa cháy, Dseatech sẽ hướng dẫn chi tiết cách tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháy.Hướng dẫn tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháy. Cách tính toán thông số kỹ thuật của hệ thống chữa cháyTrong cách tính toán th
Khớp với kết quả tìm kiếm: Hệ thống Sprinkler được tính toán cho trường hợp nguy cơ cháy thấp. … Hcc: Chiều cao cột áp cần thiết của máy bơm chữa cháy; H: Chiều cao hình học của …Hệ thống Sprinkler được tính toán cho trường hợp nguy cơ cháy thấp. … Hcc: Chiều cao cột áp cần thiết của máy bơm chữa cháy; H: Chiều cao hình học của … …
Xem Thêm
Top 15: Cách tính công suất bơm chữa cháy – Xây Nhà
Tác giả: biquyetxaynha – Nhận 113 lượt đánh giá
Tóm tắt: Ðề: Công thức tính cột áp cho bơm chữa cháy Sprinkler???Hỏi khơi khơi vầy khó trả lời quá heng !!!.Thôi kiếm đại một nhà tư vấn thiết kế hệ thống chữa cháy luôn đi (vì nó dính đến nhiều tiêu chuẩn + nghiệm thu => mệt lắm).Nếu bạn là muốn hỏi cho biết thôi thì thế này nhátui sẻ cho bạn thấy là nó hơi rắc rối, chỉ công ty thiết kế mới tính nổi hệ thống thôi ).Bơm thì phụ thuộc 3 yếu tố chính: Độ nhớt, cột áp và lưu lượng .1. Trong số đó độ nhớt thì khỏi tính (cứ báo bên bán bơm là để bơm nước thì
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính đường kính ống chính nối vào sprinkler (tiền đề cho tính toán cột áp nha). Không biết đánh công thức trên diễn đàn, thôi đánh trong word rồi chuyển sang …Tính đường kính ống chính nối vào sprinkler (tiền đề cho tính toán cột áp nha). Không biết đánh công thức trên diễn đàn, thôi đánh trong word rồi chuyển sang … …
Xem Thêm
Top 16: Cách tính thể tích bể nước PCCC và lưu lượng máy bơm chữa cháy
Tác giả: thanglongpccc – Nhận 199 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tính toán lưu lượng nước chữa cháy vách tường. Tính toán lưu lượng nước chữa cháy vách tường:. Tính toán lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài xưởng của hệ thống cấp nước chữa cháy:. Xác định. lưu lượng bơm chữa cháy:. Tính toán chiều cao cột áp máy bơm: Cách tính thể tích nước PCCC và lưu lượng máy bơm chữa cháy –Bạn là người có am hiểu về công trình hay là chủ thầu các công trình xây dựng, công trình Phòng cháy chữa cháy nhưng không đúng chuyên môn cũng sẽ làm bạn khó khăn trong phần bóc tách kh
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính toán chiều cao cột áp máy bơm: Hệ thống chữa cháy họng nước vách tường của Công trình được thiết kế như sau: Mạng đường ống chữa cháy được sử dụng là …Tính toán chiều cao cột áp máy bơm: Hệ thống chữa cháy họng nước vách tường của Công trình được thiết kế như sau: Mạng đường ống chữa cháy được sử dụng là … …
Xem Thêm
Top 17: Tính toán một hệ thống bơm chữa cháy Sprinkler
Tác giả: khudothibason.edu – Nhận 146 lượt đánh giá
Tóm tắt: Hệ thống chữa cháy tự động hóa Sprinkler là khối hệ thống chữa cháy phun nước tự động hóa có đủ sức kiểm soát và dập tắt mọi vụ cháy nổ. đây là hệ thống chữa cháy được dùng thịnh hành nhất lúc này và được ứng dụng rộng thoải mái trong những hệ thống nhà xưởng sản xuất, những khu công nghiệp và những nhà kho chứa hàng hóa… những xung quanh vị trí có yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.. Hệ thống bơm chữa cháy tự động hóa Trong những hệ thống chữa cháy tự động thì vụ việc về tính cột áp của máy bơm
Khớp với kết quả tìm kiếm: – H2: Cột áp để phun nước tại đầu phun sprinkler (thường thì sẽ lấy sprinkler khoảng cách phun xa 5m). – H3: Mức tổn thất áp lực tại các cút nối trên …– H2: Cột áp để phun nước tại đầu phun sprinkler (thường thì sẽ lấy sprinkler khoảng cách phun xa 5m). – H3: Mức tổn thất áp lực tại các cút nối trên … …
Xem Thêm
Toplist
Reply
2,518
0
Chia sẻ
Review Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 ?
Bạn vừa đọc bài viết Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Clip Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 mới nhất
Share Link Download Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 miễn phí
Người Hùng đang tìm một số Chia SẻLink Tải Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 Free.
Hỏi đáp thắc mắc về Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022
Nếu Bạn sau khi đọc bài viết Top 17 tính toán cột áp bơm chữa cháy 2022 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại bình luận ở cuối bài để Mình giải thích và hướng dẫn lại nha
#Top #tính #toán #cột #áp #bơm #chữa #cháy