Giải Kinh Nghiệm Hướng dẫn Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 Mới Nhất
Bạn đang tìm kiếm từ khóa Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-04 01:26:20 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read bài viết vẫn ko hiểu thì có thể lại bình luận ở cuối bài để Mình giải thích và hướng dẫn lại nha.
Video hướng dẫn giải
Nội dung chính
- Giải bài 1 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Giải bài 2 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Giải bài 3 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Giải bài 4 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2Giải bài 5 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2Video liên quan
://.youtube/watch?v=KTeA88H6Qa8
(a),,x times 405 = 86265) (b),,89658:x = 293)
– Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
– Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
(eqalign& a),,x times 405 = 86265 cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,x = 86265:405 cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,x = 213 cr & b),,89658:x = 293 cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,x = 89658:293 cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,x = 306 cr )
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 88, 89 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Giải bài 1 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Đặt tính rồi tính:
1806 × 23 326 × 142
13840 : 24 28832 : 272
Lời giải:
Giải bài 2 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Tìm x:
a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65
Lời giải:
a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
b) x : 24 = 65
x = 65 × 24
x = 1560
Giải bài 3 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = …. × a a : 1 = …..
(a × b) × 5 = …. × (b × 5) a : a = ….. (a khác 0)
a × 1 = 1 × …. = ….. 0 : a = …. (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x….
Lời giải:
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
Giải bài 4 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
35 × 11 …. 385 1298 × 0 ….150
17 × 100 …. 1800 54 × 72 …. 72 ×54
1600 : 10 …. 106 24 … 2400:100
Lời giải:
35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150
17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54
1600 : 10 > 106 24 = 2400 : 100
Giải bài 5 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn đường An đi từ nhà đến trường:
84 × 15 = 1260 (m)
Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là:
1260 : 180 = 7 (phút)
Đáp số: 7 phút
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 88, 89 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất
Đánh giá bài viết
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88, 89 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
1806 × 23 326 × 142
13840 : 24 28832 : 272
Lời giải:
Bài 2 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tìm x:
a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65
Lời giải:
a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
Quảng cáo
b) x : 24 = 65
x = 65 × 24
x = 1560
Bài 3 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = …. × a a : 1 = …..
(a × b) × 5 = …. × (b × 5) a : a = ….. (a khác 0)
a × 1 = 1 × …. = ….. 0 : a = …. (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x….
Lời giải:
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n
Bài 4 trang 89 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
35 × 11 …. 385 1298 × 0 ….150
17 × 100 …. 1800 54 × 72 …. 72 ×54
1600 : 10 …. 106 24 … 2400:100
Quảng cáo
Lời giải:
35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150
17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54
1600 : 10 > 106 24 = 2400 : 100
Bài 5 trang 89 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
Lời giải:
Đoạn đường An đi từ nhà đến trường:
84 × 15 = 1260 (m)
Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là:
1260 : 180 = 7 (phút)
Đáp số: 7 phút
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
://.youtube/watch?v=ieCkGJwl-s8
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Video Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 ?
Bạn vừa Read tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Review Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 mới nhất
Share Link Tải Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 miễn phí
Người Hùng đang tìm một số Chia Sẻ Link Down Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 Free.
Giải đáp thắc mắc về Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89
Nếu You sau khi đọc bài viết Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Mình giải thích và hướng dẫn lại nha
#Bài #tập #toán #lớp #trang